Câu hỏi:
21/10/2023 397Early writing and Alphabets
When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (31) _______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for any word.
The Ancient Egyptians had a system of picture writing that was described hieroglyphics. The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799 some scientists (32) _______ a stone near Alexandria, in Egypt. The stone had been there for (33) _______ a thousand years. It had both Greek and hieroglyphics on it and researchers were finally able to understand what the hieroglyphics meant.
An alphabet is quite different from picture writing. It (34) _______ of letters or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word. The Phoenicians, who lived about 3,000 years ago, developed the modern alphabets. It was later improved by the Roman’s and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Notice (v): chú ý
Show (v): cho biết, chỉ ra
Appear (v): có vẻ, giống như
Mark (v): đánh dấu
Dịch: “… Thay vào đó, họ vẽ những bức vẽ nhỏ để chỉ ra những vật thể mà họ đang viết…”
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Discover (v): khám phá, phát hiện
Realize (v): nhận ra
Deliver (v): phân phát
Invent (v): phát minh, sáng chế
Dịch: “… Ý nghĩa của bài viết này đã bị lãng quên suốt một thời gian dài nhưng vào năm 1799 một số nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá gần Alexandria, ở Ai Cập…”
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Over + a period of time: hơn …
Dịch: “… Tảng đá đã ở đó khoảng hơn 6 nghìn năm…”
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Consist of: bao gồm
Dịch: “… Nó bao gồm nhiều ký tự hoặc biểu tượng mà thể hiện một âm thanh và mỗi âm thanh chỉ là một phần của một từ…”
Câu 5:
It was later improved by the Roman’s and this alphabet is now used (35) _______ throughout the world.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể
Widely (adv): một cách rộng rãi
Deeply (adv): một cách sâu sắc
Hugely (adv): rất đỗi, hết sức
Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Câu 5:
Câu 7:
về câu hỏi!