Câu hỏi:

21/10/2023 802 Lưu

THE STX UNIVERSITY

The STX University was generated in 1998 to give people who cannot afford to join regular courses of education, the opportunity of studying and (31) ________a university diploma or degree. They are home-based learners and their academic performance is assessed by (32) ________of written examinations or project work. Most STX University students join in study while also holding down a job or coping with a busy home life. They study in order to update their job skills or for personal (33) ________.

At the heart of most courses is a (34) ________of specially written and professionally printed textbooks and workbooks which students receive by post. On many of the courses, students are expected to watch television programmes on the CNN or discovery network, which are usually broadcast in the early hours of the morning. The aim of these programmes is to develop and broaden the study experience, (35) ________students do not have to rely only on the printed material they are sent.

The STX University was generated in 1998 to give people who cannot afford to join regular courses of education, the opportunity of studying and (31) ________a university diploma or degree.

A. obtain

B. to obtain 
C. obtained
D. obtaining

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Trước và sau liên từ “and” càn dùng cùng một loại từ. Vì trước nó là V-ing à chọn “obtaining”

Dịch: “…Trường Đại học STX được tạo ra vào năm 1998 để cho những người không thể cố tham gia được các khóa học hằng ngày, cơ hội học tập và đạt được một chứng chỉ đại học hay bằng…”

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They are home-based learners and their academic performance is assessed by (32) ________of written examinations or project work.

A. means

B. technique
C. path  
D. scheme

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

By means of: bằng (cách gì, phương tiện gì)

Dịch: “… Họ học ở nhà và thành tích học tập của họ được đánh giá bằng những bài thi viết hoặc những công việc đề án…”

Câu 3:

They study in order to update their job skills or for personal (33) ________.

A. satisfying

B. satisfaction
C. satisfactory  
D. satisfied

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Satisfying (V-ing): thỏa mãn

Satisfaction (n): sự thỏa mãn

Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng

Satisfied (adj): thỏa mãn, cảm thấy hài lòng

Đứng sau tính từ “personal”, cần dùng một danh từ

Dịch: “… Họ học để cập nhật những kỹ năng làm việc hoặc vì sự thỏa mãn của cá nhân…”

Câu 4:

At the heart of most courses is a (34) ________of specially written and professionally printed textbooks and workbooks which students receive by post.

A. club

B. heap 
C. set
D. unit

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

:  C

Club (n): câu lạc bộ                                                 Heap (n): đống

Set (n): chỗi, loạt                                           Unit (n): đơn vị

Dịch: “… Trọng tâm của phần lớn các khóa học là một loạt những quyển sách giáo khoa và sách bài tập được viết và được in theo chuyên môn mà học viên nhận qua đường bưu điện…”

Câu 5:

The aim of these programmes is to develop and broaden the study experience, (35) ________students do not have to rely only on the printed material they are sent.

A. though

B. yet
C. even though 
D. so that

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

Dựa vào ngữ nghĩa à chọn “so that”

Dịch: “… Mục đích của những chương trình này là để phát triển và mở rộng kinh nghiệm học tập, để học viên không phải chỉ phụ thuộc vào những tài liệu được in mà họ được gửi đến.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. issues

B. information
C. concern
D. factors

Lời giải

D

Issue (n): vấn đề

Information (n): thông tin

Concern (n): mối quan tâm

Factor (n): nhân tố, yếu tố                                                                     

Dịch: “Một trong số những nhân t quan trọng nhất của một bài kiểm tra đạt chuẩn là thời gian...”

Lời giải

Đáp án D

Advanced (adj) ~ progressive (adj) ~ highly–developed (adj): tiến bộ; phát triển

Câu 3

A. economizing   
B. econimic 
C. economical   
D. economically

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. . red bright London
B. bright red London   
C. London bright red  
D. London red bright

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. black old Japanese 
B. Japanese old black
C. old black Japanese  
D. old Japanese black

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. smaller
B. stronger  
C. weaker  
D. thinner

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP