Câu hỏi:
22/10/2023 319Everyone needs a home where they feel sheltered and safe. Today we live in modern flats and houses, (1) ___________ have air-conditioning to keep us cool, and heating to keep us warm. There is electricity for lighting and supplies of gas or oil for the heating. Hot and cold water (2) ___________ from the taps and dirty water disappears (3) ___________ the drains. Many of our homes have balconies or gardens. In the past, people made their homes from materials that they found nearby. When we look at different houses we can tell how old they are from the materials used and the way they were built. It was different long (4) ___________ people did not have water in their homes and there were no electric lights. To keep warm, they sometimes made (5) ___________ inside their homes. With a fire started they could cook their food and heat water
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Which- Đại từ quan hệ chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ.
“which” ở đây thay thế cho “modern flats and houses”
Các đáp án còn lại.
A. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi cùng với danh từ.
D. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
Dịch: Ngày nay, hầu hết chúng ta đều đang sống trong những căn nhà hiện đại, có điều hòa để làm mát và máy sưởi để làm ấm khi cần
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
flow from (v): chảy từ, bắt nguồn từ.
Các đáp án còn lại:
A. floats (v): nổi.
B.find (v): tìm ra.
C. flies (v): bay.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
down the drains (thành ngữ): đổ sông đổ biển, biến mất mãi mãi.
Dịch: Nước nóng và lạnh chảy từ các ống dẫn bẩn thỉu nay đã mãi biến mất.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
long ago: rất lâu về trước, thời xa xưa.
Dịch: Ngày xưa, con người không có sẵn nước trong sinh hoạt, không có cả đèn điện
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
make fire= đốt lửa
Các đáp án còn lại:
A. flames (n+v): ngọn lửa,cháy bùng lên. (Không đi với “make”)
B. food (n): thức ăn.
C. furnaces (n): lò sưởi.
Dịch: Để sưởi ấm, họ đã phải đốt lửa ngay bên trong ngôi nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
về câu hỏi!