Câu hỏi:

22/10/2023 1,735

BRINGING THE LEARNING OUTDOORS

Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!

Some kindergartens are (2)________ the forest. In these "forest kindergartens," children play freely. They're outside in all kinds of weather. At forest kindergartens, children learn by climbing trees and picking fruit. They also learn about and (3)________ animals. For example, they collect chicken eggs and feed baby mice.

Little Flower Kindergarten is in Dong Nai, Vietnam. At this school, children learn about farming. They also learn that it is important (4)________ healthy food. They grow vegetables in gardens - on the roof! They eat the vegetables they grow in their lunches.

At Fuji Kindergarten in Tokyo, Japan, trees grow inside the building! The classroom windows and sliding doors (5)________ open to the outside most of the year. The roof is a big, wooden circle. Children love to play and run on it.

(Source: Discoveries magazine April 2016)

Kindergarten is a fun place (1)________ young children learn. In some special kindergartens, children learn outside most of the day!

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn.

Why là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ the reason.

When là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.

Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật.

Ở đây ta dùng where chứ không dùng which vì trong mệnh đề quan hệ không có giới từ.

Dịch nghĩa: Mẫu giáo là một nơi thú vị mà ở đó trẻ nhỏ học được nhiều điều.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Some kindergartens are (2)________ the forest. In these "forest kindergartens," children play freely.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Câu hỏi giới từ.

in the forest: trong rừng

Dịch nghĩa: Một số trường mầm non nằm trong rừng.

Câu 3:

They also learn about and (3)________ animals. For example, they collect chicken eggs and feed baby mice.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

(to) take care of: chăm sóc

Các đáp án còn lại:

B. (to) take over: chiếm quyền

C. (to) take on: chiến đấu với

D. (to) take after: giống

Dịch nghĩa: Chúng cũng được tìm hiểu và chăm sóc các loại động vật.

Câu 4:

They also learn that it is important (4)________ healthy food.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

It + be + important + to V: quan trọng để làm gì

Dịch nghĩa: Tại trường học này, trẻ em học về nông nghiệp. Chúng cũng biết rằng ăn thực phẩm lành mạnh là điều quan trọng.

Câu 5:

The classroom windows and sliding doors (5)________ open to the outside most of the year.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

(to) stay open: luôn mở cửa

Các đáp án còn lại:

A. (to) make: làm cho

C. (to) do: làm

D. (to) be: thì, là, ở => Ở đây không thể dùng be vì ngay sau chủ ngữ ta dùng động từ to be cụ thể như is/are.

Dịch nghĩa: Các cửa sổ lớp học và cửa trượt đều luôn mở ra bên ngoài hầu như cả năm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Using both hands shows respect as does a (1) _______ bow of the head.

Xem đáp án » 22/10/2023 531

Câu 2:

We can communicate not only through words (31) ______ through body language.

Xem đáp án » 22/10/2023 508

Câu 3:

Some changes ____46___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live.

Xem đáp án » 22/10/2023 480

Câu 4:

He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide___(44)__—once as a preteen and again at 22.

Xem đáp án » 21/10/2023 447

Câu 5:

Children (37) _____ this and other Finnish public schools are given not only basic subject instruction in math, language and science

Xem đáp án » 22/10/2023 400

Câu 6:

Parents and teachers are always making (1) ________ between the time when they were children and the present generation .

Xem đáp án » 22/10/2023 398

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Sách cho 2k7 ôn luyện THPT-vs-DGNL