Câu hỏi:

22/10/2023 406

The Gerneral Cerificate of Secondary Education or the GCSE excaminations for short are the standard school-leaver qualifications taken by virually all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK (25)_______ school before you (26)_______ the age of 16, you will study towards GCSE excaminationin up to 12 subjects. Some subjects are compulory, including English and matchematics, and you can select (27)_____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education (28)_______ you can build (29)______ at colleage and eventually at university.

If you come to a UK (25)_______ school

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

independent (a) : độc lập

independently (adv): một cách độc lập

Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ở phía sau.

Đáp án: C

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

before you (26)_______ the age of 16, you will study towards GCSE excaminationin up to 12 subjects.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích: Cụm To reach the age of…: đến độ tuổi bao nhiêu

Đáp án: A

Câu 3:

Some subjects are compulory, including English and matchematics, and you can select (27)_____,

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích: Câu này chúng ta phải phân biệt other, each other, another và others.

- other theo sau phải là một danh từ chứ không đứng 1 mình được. Loại A

- each other là chỉ 2 đối tượng làm gì, qua lại với nhau (ex: they love each other). Loại B

- another: một cái khác (trong khi đằng sau chỗ trống là hàng loạt danh từ). Loại C

- others: những cái khác (có thể đứng một mình, đóng vai trò là danh từ).

Đáp án: D

Câu 4:

GCSEs provide a good all-round education (28)_______

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

what: cái gì

that: (trong câu này là mệnh đề quan hệ)

where: ở đâu

whose: (mệnh đề quan hệ chỉ tính sở hữu) của…

Ở đây ta dùng “that” thay thế cho “a good all-round education”.

Đáp án: B

Câu 5:

you can build (29)______ at colleage and eventually at university.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

Cấu trúc To build on: xây dựng, dựng nên

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Scientists say that (44) _______ the next thirty years we will not be able to tell the difference between the real people and the virtual people- that is, people created by computer.

Xem đáp án » 22/10/2023 854

Câu 2:

Most Americans eat three meals (10) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm.

Xem đáp án » 22/10/2023 596

Câu 3:

Open/closed postures are the easiest to (46)__________.

Xem đáp án » 22/10/2023 505

Câu 4:

You should also be __(38) __.

Xem đáp án » 22/10/2023 497

Câu 5:

While most American families are traditional, (38) _____ a father, mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.

Xem đáp án » 22/10/2023 442

Câu 6:

People who (39)_______ part, people who watch, and people

Xem đáp án » 22/10/2023 417

Bình luận


Bình luận