Câu hỏi:
22/10/2023 348Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (11)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (12)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (13)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (14) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (15) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
(to) notice: nhận ra, nhận thấy
Các đáp án còn lại:
A. (to) regconize: công nhận, nhìn nhận
B. (to) realize: nhận ra
D. (to) identify: nhận diện, làm cho nhận ra
notice và realize đều có nghĩa là nhận ra nhưng realize là một hiện tượng liên quan đến nhận thức, sự hiểu biết và suy nghĩ trong một tình huống hoặc về một hoàn cảnh nào đó. notice là một hiện tượng tự nhiên diễn ra thông qua cảm giác.
Dịch nghĩa: Các nhân viên khác đã nhận thấy rằng Nicky,...Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
(to) look + adj: nhìn như thế nào
Các đáp án còn lại:
A. (to) appear: hình như, có vẻ
B. (to) seem: hình như
C. (to) pretend: giả vờ
Dịch nghĩa: một trong những người vậnn hành máy tính, trông khá đau buồn gần đây...
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng
A. sick (adj): ốm
B. bored (adj): chán nản
C. uniterested (adj): không hứng thú
D. depressed (adj): phiền muộn
Dịch nghĩa: và họ tự hỏi điều gì đã có thể đã xảy ra khiến cho cô ấy phiền muộn.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. make (v): làm
B. do (v): làm
C. happen (v): xảy ra
D. bring (v): mang
Ở đây do và make đều có nghĩa là làm nhưng ta dùng do vì do diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng.
Dịch nghĩa: “Cậu đã làm gì với bản thân mình vậy? Nó có đau không?" cô gái hỏi.
Câu 5:
" I think you'd better go and let the doctor (15) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
A. check (v): kiểm tra
B. inspect (v): thanh tra
C. examine (v): kiểm tra
D. investigate (v): điều tra
Cùng mang nghĩa kiểm tra, nhưng ở đây ta dùng examine vì examine được dùng khi tìm kiếm nguyên nhân của một vấn đề/rắc rối; thường được dùng nhiều khi nói về một người chuyên nghiệp. Vì vậy, khi nói để bác sĩ kiểm tra ta dùng examine.
Dịch nghĩa: "Tôi nghĩ cậu nên đi gặp bác sĩ để kiểm tra nó", cô gái nói.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
Câu 3:
Câu 5:
Delegates will meet with ________ from industry and the government.
Câu 6:
Câu 7:
Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.
về câu hỏi!