Câu hỏi:
22/10/2023 481Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.
EXAM ADVICE
In Part Three of the Speaking Section you work together with a partner. You have to do a (16)______ task which usually lasts about 3 minutes. One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (17)______information and then discuss the problem with your partner. You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (18) ______ that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by politely asking the examiner to repeat the instruction or make them clearer.
While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you should ask your partner questions and make (19) ______ if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties, the examiner may decide to step in and help. Normally, however, you will find plenty to say, which helps the assessor to give you a fair mark. This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (20) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
(to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.
Các đáp án còn lại:
A. lonely (adj): cô đơn.
C. unique (adj): độc đáo.
D. once: 1 lần.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.
Các đáp án còn lại:
A. optical (adj): thuộc về mắt.
C. noticable (adj): đáng chú ý.
D. obvious (adj): rõ ràng.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.
Các đáp án còn lại:
B. needed (V-ed): cần.
C. helpful (adj): hữu ích.
D. successful (adj): thành công.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Giải nghĩa: (to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.
Các đáp án còn lại:
A. speech (n): bài phát biểu.
B. idea (n): ý tưởng.
C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.
Câu 5:
This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (20) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.
Các đáp án còn lại:
A. change (n): sự thay đổi.
B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…
D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
Câu 3:
Câu 5:
Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.
Câu 6:
Delegates will meet with ________ from industry and the government.
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!