Câu hỏi:
22/10/2023 1,765Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
BOOKS
Nearly all the discoveries that have been made through the ages can (36) ______ in books. The invention of the book is one of humankind's (37) ______ achievements, the importance of which can not be evaluated . Books are very useful, providing us with both entertainment and information. The production of books began in Ancient Egypt, though not in the form that is accessible to us today.The books read by Romans, (38) ______, have some similarities to the ones we read now. Until the middle of the 15th century, in Europe, all books were written by hand. They (39) ______ often beautifully illustrated and always rare and expensive. With printing came the possibility of cheap, large publication and distribution of book making (40) ______ more widespread and reliable.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Câu bị động: can be found.
Dịch: Gần như tất cả những khám phá đã được thực hiện qua các thời đại lịch sử có thể được tìm thấy trong sách.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
So sánh nhất: one of humankind's greatest achievements.
Dịch: Sự phát minh ra sách là 1 trong những thành tựu to lớn nhất của loài người.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
A. Because : Bởi vì – Liên từ chỉ nguyên nhân.
B. So: Do đó – Liên từ chỉ kết quả.
C. So that: Đến nỗi mà.
D. However: Mặc dù vậy – Liên từ chỉ sự đối lập.
Dịch: Sách được đã được đọc từ thời những người La Mã cổ đại, mặc dù vậy, có một vài điểm giống nhau với sách mà chúng ta đang đọc ngày nay
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Bị động trong quá khứ: They were (tobe) often beautifully (adv) illustrated (V-ed)
Dịch: Chúng thường được minh họa bắt mắt.
Câu 5:
With printing came the possibility of cheap, large publication and distribution of book making (40) ______ more widespread and reliable.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Vị trí này ta cần 1 danh từ, cấu trúc: make + smt (N) + adj.
A. known (PII): được biết tới.
B. known (v): biết.
C. knowledge (n): kiến thức.
D. knowledgeable (adj): có hiểu biết.
Dịch: việc xuất bản sách với số lượng lớn và đem đi phân phối làm cho kiến thức được phổ biến rộng rãi và đáng tin cậy hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The twins look so much alike that no one can_________them___________
Câu 2:
Câu 4:
A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives.
Câu 5:
My mother _________ the responsibility for running the household.
Câu 6:
My new glasses cost me ________ the pair that I bought last month.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!