Câu hỏi:
22/10/2023 443Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
My first home
When my parents married, they rented a small house and they didn’t have a lot of money for furniture. The kitchen had a sink for washing up and a cooker, but that was all. They (106)______a old table and a chair from the market. They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.
Outside, there was a small garden behind the house, but in front of it there was only the road. (108)_____, the road wasn’t busy, so I could cross it to reach the park on the opposite side. We lived there (109) ______I was ten and we were very happy. We had to move house because it was too small when my twin sisters were born. We all (110) ______sad when we left.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
bought (quá khứ của buy): mua
sold (quá khứ của sell): bán
became (quá khứ của become): trở nên, trở thành
brought (quá khứ của bring): mang, mang đến
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
They borrowed a sofa (107) ______was also old but they covered it with modern materials so it was bright and cheerful.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu, mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whom: ai, người nào (thay thế cho tân ngữ chỉ người)
which: cái gì, cái nào
who: ai, người nào (thay thế cho chủ từ chỉ người)
where: ở đâu
Trong câu này ta dùng mệnh đề quan hệ “which” thay thế cho “a sofa” ở phía trước.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu, từ loại
Giải thích:
Luckily (adv): may mắn Lucky (a): may mắn
Unluckily (adv): không may mắn Unlucky (a): không may mắn
Ở đây ta cần một trạng từ đứng đầu câu, và về nghĩa ta dùng từ “luckily”
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
when: khi, khi nào after: sau khi
until: cho đến khi to: đến, để
Câu 5:
We all (110) ______sad when we left.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
spent (quá khứ của spend): dành, dành ra thought (quá khứ của think): suy nghĩ
had (quá khứ của have): có felt (quá khứ của feel): cảm thấy
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 7:
về câu hỏi!