Câu hỏi:

04/11/2023 170 Lưu

Deforestation increases the evaporation of water from the ground ______ can lead to extensive droughts

  A. which 
B. who 
C. that  
D. whose

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

which- Thay thế cho “the evaporation of water from the ground”
A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
B. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- ĐTQH chỉ người hoặc vật, hoặc cả người và vật, có thể đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” không dùng trong MĐQH không xác định và không đứng sau dấu phẩy trong MĐQH xác định.
D. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi với danh từ.
Dịch: Phá rừng làm gia tăng nguy cơ bay hơi của nước trên mặt đất, điều mà có thể dẫn tới hạn hán trên diện rộng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Legal rights of property owners.    
B. Legal ownership of creative work.
C. Examples of copyright piracy. 
D. Copying creating work for profit.

Lời giải

Đáp án B

Keywords: passage, mainly discuss.

Câu này các em nên để dành làm sau cùng để có cái nhìn bao quát hơn về nội dung bài đọc.

Clue: “Copyright is a legal protection extended to authors of creative works, for example, books, magazine articles, maps, ... and all other forms of intellectual or artistic property”: Bản quyền là sự bảo vệ hợp pháp cấp cho các tác giả có công trình sáng tạo, ví dụ, sách, tạp chí, bài báo, bản đồ, ... và tất cả các hình thức tài sản tri thức hoặc nghệ thuật khác.

Phân tích: Đọc lướt từ đầu đến cuối đoạn văn bản và dựa chủ yếu vào các câu này, người đọc có thể nhận ra rằng đoạn văn này bàn về vấn đề: quyền sở hữu pháp lý của các tác phẩm nghệ thuật sáng tạo. Vậy chọn đáp án B. Legal ownership of creative work.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. Legal rights of property owners: Quyền hợp pháp của người sở hữu tài sản

C. Examples of copyright piracy: Những ví dụ về sự vi phạm quyền tác giả

D. Copying creating work for profit: Sao chép các công trình sáng tạo vì lợi nhuận

Câu 2

A. being kept waiting     
B. to be waiting  
C. being waiting 
D. to wait

Lời giải

Đáp án A

(to) hate being + V(P.P): ghét bị thế nào

Dịch nghĩa: Ông Miller ghét bị để cho chờ đợi.

Câu 3

A. young learners often lack a good motivation for learning
B. young learners are usually lazy in their class
C. teachers should give young learners less homework
D. parents should encourage young learners to study more

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The beauty of the world    
B. The quality of life     
C. The preservation of species
D. The balance of nature

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. using
B. are used
C. used   
D. they used

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. In the order in which they were created.
B. From most popular to least popular.
C. According to the newspaper in which they appeared.
D. In alphabetical order by title.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. how far to the nearest bus stop is it
B. how far is it to the nearest bus stop
C. It is how far to the nearest bus stop
D. how far it is to the nearest bus stop

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP