Câu hỏi:

05/03/2024 158

Ở một loài thú, lai con cái lông đen với con đực lông trắng thu được F1: 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 9 con lông đen : 6 con lông vàng : 1 con lông trắng, lông trắng chỉ có ở con đực. Các con lông đen ở F2 giao phối với nhau thu được F3. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

    I. Các cá thể cái lông vàng ở F3 chiếm tỉ lệ bằng 1/18.

    II. Trong tổng số các con đực ở F3, con đực lông đen chiếm tỉ lệ bằng 1/3.

    III. F3 có tất cả 12 loại kiểu gen quy định kiểu hình lông đen.

    IV. Tỉ lệ kiểu hình màu lông ở F3 là 56 lông đen : 15 lông vàng : 1 lông trắng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết với giới tính và quy luật tương tác gen để giải bài tập.

Cách giải:

F1 100% lông đen → Lông đen là trội so với lông vàng và lông trắng

F1 giao phối thu được F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử = 4  4 → Tính trạng màu lông do 2 cặp gen tương tác cùng quy định theo kiểu 9 : 6 : 1.

Quy ước: A-B-: màu đen; A-bb và aaB-: lông vàng; aabb: lông trắng.

→ F1: AaBb  AaBb

F2 chỉ con đực có màu lông trắng → Tính trạng màu lông phân li không đồng đều ở 2 giới.

→ Một trong 2 cặp gen di truyền liên kết với giới tính.

→ F1: Aa XBXb  Aa XBY

F2: (1 AA : 2 Aa : 1 aa) (1 XBXB : 1 XBXb : 1 XBY : 1 XbY)

→ Con cái lông đen có các kiểu gen: 1 AA XBXB : 1 AA XBXb : 2 Aa XBXB : 2 Aa XBXb.

Con đực lông đen có kiểu gen: 1 AA XBY : 2 Aa XBY.

→ Cho con lông đen F2 ngẫu phối:

F2: (⅙ AA XBXB : ⅙ AA XBXb : 2/6 Aa XBXB : 2/6 Aa XBXb )  (⅓ AA XBY : ⅔ Aa XBY)

GF2: 6/12 AXB : 3/12 aXB : 2/12 AXb : 1/12 aXb                         2/6 AXB : 2/6 AY : ⅙ aXB : ⅙ aY

I sai, vì cá thể cái lông vàng F3 = ⅙  ⅓ = 1/18.

II đúng, vì số cả thể đực ở F3 là: ½.

Số cả thể đực lông đen F3 = 2/6  ¾ = ¼

→ Trong tổng số các con đực ở F3, đực lông đen chiếm tỉ lệ bằng ½ .

III sai, vì số kiểu gen quy định kiểu hình lông đen ở đực là: 2; ở cái là: 6.

IV đúng, vì:

- Tỉ lệ cá thể lông trắng F3 là: 1/12  ⅙ = 1/72.

- Tỉ lệ cá thể lông vàng F3 là: 1/18 + ¼  2/6 + 5/12  ⅙ = 15/72

→ Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: 56 lông đen : 15 lông vàng : 1 lông trắng.

Chọn A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các quá trình phân bào.

Cách giải:

Xét từng trường hợp:

+ 4 tế bào giảm phân theo trường hợp 1, kết thúc quá trình này thu được 4 giao tử (n): 1 AB; 1 aB; 2 ab.

+ 1 tế bào giảm phân theo trường hợp 2, kết thúc quá trình thu được 4 giao tử (n): 2 Ab; 2 aB.

+ 2 tế bào giảm phân theo trường hợp 3, kết thúc quá trình thu được 2 giao tử (n+1) kí hiệu là ABb và 2 giao tử (n - 1) là a.

→ Tỉ lệ giao tử (n - 1) được tạo ra là: ½ × 2/7 = 1/7

Chọn B.

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức đã học về quy luật phân li độc lập để giải bài tập.

Cách giải:

P: AaBbDd × AabbDD → F1 có tỉ lệ AaBbDd = ½ × ½ × ½ = ⅛.

Chọn C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay