Câu hỏi:

10/04/2024 726 Lưu

Cho \[a > 0\], \[b > 0\] \[{a^2} + {b^2} = 7ab\]. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _7}\frac{{a + b}}{2} = \frac{1}{3}\left( {{{\log }_7}a + {{\log }_7}b} \right)\].

B. \[{\log _3}\frac{{a + b}}{7} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_3}a + {{\log }_3}b} \right)\].

C. \[{\log _3}\frac{{a + b}}{2} = \frac{1}{7}\left( {{{\log }_3}a + {{\log }_3}b} \right)\].

D. \[{\log _7}\frac{{a + b}}{3} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_7}a + {{\log }_7}b} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. $y = {5^{\frac{x}{3}}}.$
B. $y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}.$
C. $y = {4^{ - x}}.$

D. $y = {x^{ - 4}}.$

Lời giải

Chọn D

Câu 2

A. Khoảng cách từ một điểm \[A\] bất kì đến mặt phẳng $\left( P \right)$ bằng độ dài đoạn $AH$ với $H$ là một điểm bất kì trên mặt phẳng $\left( P \right).$

B. Khoảng cách từ một điểm $A$ bất kì đến mặt phẳng $\left( P \right)$ bằng độ dài đoạn $AH$ với $AH \bot \left( P \right).$

C. Khoảng cách từ một điểm $A$ bất kì đến mặt phẳng $\left( P \right)$ là độ dài nhỏ nhất của đoạn $AH.$

D. Khoảng cách từ một điểm $A$ bất kì đến mặt phẳng $\left( P \right)$ bằng độ dài đoạn $AH$ với $H$ là hình chiếu vuông góc của $A$ trên $\left( P \right).$

Lời giải

Chọn D

Câu 4

A. \[\left( {2\,;\, + \infty } \right)\].
B. \[\left( {0\,;\,2} \right)\].      
C. \[\left( {0;\,2} \right]\].       

D. \[\left( { - \infty \,;\,2} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. hình chóp cụt tứ giác đều.   

B. hình chóp cụt tam giác đều.

C. hình lăng trụ tứ giác đều.

D. hình lăng trụ tứ giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.

B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.

C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.

D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. $D = \left[ { - 2; - 1} \right]$.

B. $D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)$.

C. $D = \left( { - 2; - 1} \right)$.

D. $D = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP