Câu hỏi:

13/07/2024 2,030

Quan sát video thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 8. Phản ứng của cellulose với nitric acid

Cho 5 mL dung dịch HNO3 65% vào một cốc khô có dung tích 50 mL rồi đặt cốc vào trong chậu nước đá. Sau khoảng 10 phút, khuấy và thêm từ từ 10 mL dung dịch H2SO4 98% vào cốc. Cho một nhúm bông vào cốc, lấy đũa thuỷ tinh dầm cho bông thấm hoá chất. Lấy cốc ra khỏi chậu nước đá và để yên trong 30 phút. Dùng kẹp lấy miếng bông ra một cốc khác, rửa nhiều lần bằng nước cho đến hết acid (nước rửa không làm đổi màu quỳ tím). Tiếp tục rửa lại bằng dung dịch NaHCO3 loãng rồi lấy miếng bông ra, ép bằng hai tấm giấy lọc đến khô. Để miếng bông này trên đĩa sứ (1) và một miếng bông mới trên đĩa sứ (2). Đốt hai miếng bông.

Yêu cầu: Quan sát, mô tả hiện tượng và giải thích.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hiện tượng:

- Miếng bông trên đĩa sứ 1 cháy nhanh, không xuất hiện khói, không để lại tàn.

- Miếng bông trên đĩa sứ 2 cháy chậm hơn, có xuất hiện khói và để lại tàn.

Giải thích:

- Miếng bông 1 thành phần chính là cellulose trinitrate, cellulose dinitrate do:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 H2SO4 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

[C6H7O2(OH)3]n + 2nHNO3H2SO4 [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n + 2nH2O

- Miếng bông 2 thành phần chính là cellulose.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Khối lượng cellulose trong một tấn mùn cưa là:

1. 1 000 000 . 50% = 500 000 (g)

(C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH + 2nCO2

ncellulose =  500000162n(mol)

 Lý thuyết = 500000162n .2n =  50000081(mol)

thực tế = 50000081 .60% = 10000027  (mol)

 thực tế = 10000027 . 46 : 0,8 : 1000 =575027  (l)

Thể tích xăng E5 thu được là: V =  thực tế : 5% =4260 (l).

Lời giải

Lời giải:

Thí nghiệm

Hiện tượng

Giải thích

– Cho vào ống nghiệm 1 mL dung dịch AgNO3 1%. Thêm tiếp từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết.

Xuất hiện chất rắn màu nâu đen, nhỏ thêm NH3 kết tủa dần tan hết.

AgNO3 trong môi trường kiềm tạo kết tủa nâu đen Ag2O. Khi NH3 dư kết tủa dần tan hết tạo thành phức, phức này chính là thuốc thử Tollens.

AgNO3 + 3NH3 + H2O → [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3

– Tiếp tục thêm vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucose 2%, lắc đều rồi để ống nghiệm cố định trong cốc nước nóng.

 

Xuất hiện kết tủa trắng sáng bám trên thành ống nghiệm.

Glucose phản ứng với thuốc thử Tollens tạo thành kết tủa bạc kim loại.

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OHto  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay