Câu hỏi:
13/07/2024 9,650Viết công thức cấu tạo và gọi tên các monomer tạo ra polymer trong Bảng 8.1.
Quảng cáo
Trả lời:
Polymer |
Công thức cấu tạo monomer |
Tên gọi monomer |
Polyethylene (PE) |
CH2=CH2 |
Ethylene |
Polypropylene (PP) |
CH2=CH-CH3 |
Prop-1-ene (propylene) |
Polystyrene (PS) |
CH2=CH-C6H5 |
Styrene |
Poly(vinyl chloride) (PVC) |
CH2=CH-Cl |
Vinyl chloride |
Polybuta – 1,3 – diene |
CH2=CH-CH=CH2 |
Buta-1,3-diene |
Polyisoprene |
CH2=C(CH3)-CH=CH2 |
Isoprene |
Poly(methyl methacrylate) |
CH2=C(CH3)-COOCH3 |
Methyl methacrylate |
Poly(phenol formaldehyde) (PPF) |
C6H5OH và HCHO |
Phenol và formaldehyde |
Capron |
NH2[CH2]5COOH |
6-aminohexanoic acid (ε-aminocaproic) |
Nylon – 6,6 |
NH2[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH |
Hexamethylenediamin và Adipic acid |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Polymer A trong suốt, được dùng làm hộp dựng thực phẩm, để chơi trẻ em, vỏ đĩa CD, DVD.... Trong công nghiệp sản xuất chất dẻo, polymer A được điều chế theo sơ đồ:
Từ 100 kg benzene và 32 m3 ethylene (ở 25oC, 1 bar), với hiệu suất mỗi quá trình (1), (2), (3) lần lượt là 60%, 55% và 60%, hãy tính khối lượng polymer A thu được.
Câu 2:
Viết phương trình hoá học của các phản ứng:
a) Thủy phân poly(vinyl chloride) trong môi trường kiềm.
b) Phản ứng thuỷ phân capron trong môi trường kiềm.
Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên thuộc loại giữ nguyên mạch, phân cắt mạch và tăng mạch polymer.
Câu 3:
Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp ethylene, methyl acrylate, vinyl chloride và styrene. Gọi tên các polymer tạo thành.
Câu 4:
Hãy nêu tên của một số polymer:
a) Thuộc loại chất nhiệt dẻo và chất nhiệt rắn.
b) Có tính dẻo.
c) Có tính đàn hồi.
d) Kéo được thành sợi.
e) Cách điện.
Câu 5:
Viết các phương trình hóa học của phản ứng polymer hoá các monomer sau:
a) CH3CH=CH2.
b) CH2=CClCH=CH2.
c) CH2=C(CH3)CH=CH2.
Câu 6:
Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng ngưng tổng hợp nylon-6,6 từ các monomer tương ứng.
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận