Câu hỏi:
13/07/2024 141Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy nêu sự phân bố của một số loài động vật tự nhiên của nước ta.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trang Atlat sử dụng: trang 12.
SỰ PHÂN BỐ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
Tên loài động vật |
Phân bố |
Khỉ |
Vườn quốc gia (VQG) Cát Bà, VQG Bái Tử Long, VQG Chư Mom Ray, VQG Phong Nha - Kẻ Bàng |
Vượn |
VQG Vũ Quang, VQG Bidoup - Núi Bà, VQG Kon Ka Kinh. |
Voọc |
VQG Ba Bể, VQG Cát Bà, VQG Cúc Phương. VQG Bến En. |
Huơu |
VQG Bến En, VQG Chư Mom Ray. |
Nai |
Vùng núi Tây Bắc, VQG Chư Mom Ray, VQG Bidoup - Núi Bà |
Sơn dương |
VQG Hoàng Liên, VQG Phong Nha - Kẻ Bàng. |
Voi |
Phía tây Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. |
Tê giác |
VQG Cát Tiên. |
Bò tót |
VQG Yok Đôn, VQG Bidoup – Núi Bà. |
Hổ |
Phía tây Quảng Nam. |
Gấu |
Quảng Bình, Kon Tum. |
Lợn rừng |
Rải rác ở các vùng núi: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên. |
Sao la |
VQG Vũ Quang, VQG Pù Mát. |
Mang lớn |
Nghệ An, Đắk Lắk. |
Rái cá |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
Sóc đen Côn Đảo |
VQG Côn Đảo. |
Sếu đầu đỏ |
VQG Tràm Chim. |
Gà lôi |
Vùng Bắc Trung Bộ. |
Yến |
Khánh Hòa, quần đảo Thổ Chu (Kiên Giang). |
Cá sấu |
VQG Cát Tiên. |
Bò biển |
VQG Côn Đảo. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trình bày và giải thích đặc điểm địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 2:
So sánh đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 3:
b. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tác động đến khí hậu nước ta như thế nào?
Câu 4:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy phân tích tác động của địa hình dãy Trường Sơn đến đặc điểm khí hậu.
Câu 5:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam kết hợp bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2007.
Tiêu chí |
Cả nước |
ĐBSH |
ĐBSCL |
Diện tích cây lương thực có hạt (nghìn ha) Trong đó diện tích lúa (nghìn ha) |
8304,7 7207,4 |
1196,4 1111,7 |
3719,8 3683,1
|
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) Trong đó sản lượng lúa (nghìn tấn) |
40247,4 35942,7 |
6644,9 6291,5 |
18882,6 18229,2 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) |
49,9 |
56,1 |
50,7 |
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người (kg) |
466,8 |
361 |
1076,9 |
Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long về nguồn lực và tình hình sản xuất lương thực.
Câu 6:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày và giải thích sự phân hóa về sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 7:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và những kiến thức đã học, hãy nêu những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hoá khí hậu nước ta.
về câu hỏi!