CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. goes - walks 
B. is going - is walking 
C. is going - walks 
D. goes - is walking

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. are driving 
B. will drive 
C. have driven 
D. will be driving

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, trong câu này thời điểm đó là “at this time tomorrow” (vào giờ này ngày mai)

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: will be V-ing.

Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, chúng ta sẽ lái xe đến bãi biển.

Câu 3

A. has 
B. will have 
C. has had 
D. had

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. was watching – went 
B. have watched - goes 
C. watched - was going
D. will be watching - is going

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. has retired - is working 
B. retires - will have been working 
C. would retire - was working
D. will retire - has been working

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. wants - is working 
B. is wanting - is working 
C. had wanted - was working 
D. has wanted - worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP