Câu hỏi:
08/08/2024 119Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each other numbered blanks
ARTIFICIAL INTELLIGENCE IN SPORT
The first sports game was televised in the USA more than fifty years ago. Over the following decades television provided sports coaches with a wealth of information to analyse. By viewing recordings, they could study the number of passes received, tackles avoided, distances covered, speeds achieved and a host of (39)_______ factors relating to the performance of their teams or athletes. Most of this data, though , consisted of bare statistics without any meaningful context. (40)______, the use of artificial intelligence (Al) is now enabling an alternative (41) _______ to coaching. Al means the development of computer systems that can perform tasks usually associated with human intelligence, such as decision making.
Al doesn't get tired, has extraordinary powers of vision, particularly for objects moving at speed, and is capable of making complex (42) _______ very quickly. Research has shown that, particularly over a whole day's worth of events, computers are just as reliable as human judges when it comes to giving gymnasts a score. However, computer scientist Henri Simeonson has been quick to warn about some potential difficulties. In particular, Simeonson is concerned that Al is vulnerable to hackers, (43) _______ might be able to influence the outcome of a tournament.
By viewing recordings, they could study the number of passes received, tackles avoided, distances covered, speeds achieved and a host of (39)_______ factors relating to the performance of their teams or athletes.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Kiến thức lượng từ:
- other + N số nhiều/N không đếm được: những người. thứ khác
- a few + N đếm được số nhiều: một vài
- a lot of/lots of + N đếm được số nhiều/danh từ không đếm được: nhiều
- every + N số ít: tất cả
Tạm dịch: By viewing recordings, they could study the number of passes received, tackles avoided, distances covered, speeds achieved and a host of other factors relating to the performance of their teams or athletes.
(Bằng cách xem các đoạn ghi hình, họ có thể nghiên cứu số đường chuyền nhận được, số lần tắc bóng tránh được, khoảng cách đã thực hiện, tốc độ đạt được và một loạt các yếu tố khác liên quan đến thành tích của đội hoặc vận động viên của họ.)
→ Chọn đáp án A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Most of this data, though , consisted of bare statistics without any meaningful context. (40)______, the use of artificial intelligence (Al) is now enabling an alternative (41) _______ to coaching.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Kiến thức liên từ:
- for instance: ví dụ
- though: mặc dù
- therefore: vì vậy
- however: tuy nhiên
Tạm dịch: However, the use of artificial intelligence (Al) is now enabling an alternative…
(Tuy nhiên, việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (Al) hiện đang tạo ra một giải pháp thay thế…)
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
Most of this data, though , consisted of bare statistics without any meaningful context. (40)______, the use of artificial intelligence (Al) is now enabling an alternative (41) _______ to coaching.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. level (n): cấp độ
B. step (n): bước
C. entrance (n): lối vào
D. approach (n): cách tiếp cận, phương pháp
Tạm dịch: However, the use of artificial intelligence (Al) is now enabling an alternative approach to coaching.
(Tuy nhiên, việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (Al) hiện đang tạo ra một phương pháp huấn luyện thay thế.)
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
Al doesn't get tired, has extraordinary powers of vision, particularly for objects moving at speed, and is capable of making complex (42) _______ very quickly
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. calculation (n): tính toán
B. mistake (n): sai lầm
C. progress (n): tiến bộ
D. action (n): hành động
Tạm dịch: Al doesn't get tired, has extraordinary powers of vision, particularly for objects moving at speed, and is capable of making complex calculations very quickly.
(Al không mệt mỏi, có tầm nhìn rất tốt, đặc biệt là đối với các vật thể chuyển động với tốc độ cao và có khả năng thực hiện các phép tính phức tạp rất nhanh.)
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
In particular, Simeonson is concerned that Al is vulnerable to hackers, (43) _______ might be able to influence the outcome of a tournament.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
Ta dùng đại từ quan hệ ‘who’ để thay cho danh từ hackers phía trước.
Tạm dịch: In particular, Simeonson is concerned that Al is vulnerable to hackers, who might be able to influence the outcome of a tournament.
(Đặc biệt, Simeonson lo ngại rằng Al dễ bị tin tặc tấn công, những kẻ có thể ảnh hưởng đến kết quả của một giải đấu.)
→ Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 4:
Câu 6:
His poor standard of play fully justifies his _______ from the team for the next match.
về câu hỏi!