Câu hỏi:
10/08/2024 191Câu 26 - 30
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Cultural diversity refers to the variety of cultural or ethnic groups within a society. It can be seen in terms of race, ethnicity, religion, language, customs, and traditions. Cultural diversity is important because it enriches our lives and helps us to learn and grow.
When we are (26)______ to different cultures, we learn about new perspectives and ways of thinking. We also learn about new foods, music, art, and literature. This can help us (27)_______ more open-minded and tolerant. Cultural diversity also makes our society more vibrant and interesting.
There are many benefits to living in a culturally diverse society. For example, cultural diversity can (28)_______ increased innovation and creativity. When people from different cultures come together, they can share their ideas and perspectives, (29)________ can lead to new and innovative solutions to problems. Cultural diversity can also lead to increased economic growth. Businesses in culturally diverse societies have access to a wider pool of talent and are better able to meet the needs of their customers.
Of course, there are also some challenges associated with cultural diversity. For example, it can be difficult to communicate and cooperate with people from different cultures. It is also important to be respectful of other cultures and to avoid stereotyping. (30)________, diversity far outweigh the challenges.
When we are (26)______ to different cultures, we learn about new perspectives and ways of thinking.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
A. be covered in something (v): được bao phủ trong cái gì đó
B. be sealed (up) (with something) (v): được niêm phong (với cái gì đó)
C. be closed to somebody/something (v): không cho ai/ cái gì sử dụng, tiếp cận cái gì
D. be exposed to something (v): được tiếp xúc với cái gì
Tạm dịch: When we are exposed to different cultures, we learn about new perspectives and ways of thinking.
(Khi tiếp xúc với các nền văn hóa khác nhau, chúng ta học được những quan điểm và cách suy nghĩ mới.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
This can help us (27)_______ more open-minded and tolerant. Cultural diversity also makes our society more vibrant and interesting.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Dạng động từ:
help somebody (to) do something: giúp ai đó (làm) việc gì đó
Tạm dịch: This can help us become more open-minded and tolerant. (Điều này có thể giúp chúng ta trở nên cởi mở và bao dung hơn.)
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
For example, cultural diversity can (28)_______ increased innovation and creativity.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. result from something (v): bắt nguồn từ nguyên nhân gì
B. lead to something (v): dẫn đến điều gì đó
C. look on (phrV): xem cái gì đó mà không tham gia vào
D. take in (phrV): hấp thụ, hiểu
Tạm dịch: For example, cultural diversity can lead to increased innovation and creativity.
(Ví dụ, sự đa dạng về văn hóa có thể dẫn đến sự tăng cường đổi mới và sáng tạo.)
→ Chọn đáp án B
Câu 4:
When people from different cultures come together, they can share their ideas and perspectives, (29)________ can lead to new and innovative solutions to problems.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
Dùng đại từ “which” làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề đứng trước.
Tạm dịch: When people from different cultures come together, they can share their ideas and perspectives, which can lead to new and innovative solutions to problems.
(Khi mọi người từ các nền văn hóa khác nhau đến với nhau, họ có thể chia sẻ ý tưởng và quan điểm của mình, điều này có thể dẫn đến những giải pháp mới và sáng tạo cho các vấn đề.)
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
It is also important to be respectful of other cultures and to avoid stereotyping. (30)________, diversity far outweigh the challenges.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Kiến thức liên từ:
- in addition: ngoài ra
- moreover: hơn nữa
- however: tuy nhiên
- therefore: vì vậy
Tạm dịch: However, diversity far outweigh the challenges.
(Tuy nhiên, sự đa dạng vượt xa những thách thức.)
→ Chọn đáp án C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Some people think that nothing could be more________ than a wedding on a tropical island.
Câu 2:
The Taj Mahal,______ is recognized as one of the wonders of the world, was built by an Indian King in memory of his beloved wife.
Câu 3:
After walking for two hours, the guide stopped to let the others________ with them.
Câu 5:
After considering all the aspects of the situation, he had decided to call the police.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
I was feeling a bit under the weather, so I decided not to go to work.
về câu hỏi!