Câu hỏi:
19/08/2024 311.2. TIẾNG ANH
Questions 21-25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Make sure you're _______ about health hazards.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về Từ vựng
A. well informed (adj): biết rõ; thạo tin
(be well informed about sth: biết rõ về cái gi)
B. informative (adj): hữu ích, cung cấp nhiều thông tin
C. well-information: không có dạng từ vựng này
D. informal (adj): không chính thức, không trang trọng
=> Dựa vào nghĩa của từng từ và dấu hiệu của giới từ "about" ta chọn đáp án "well informed".
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ về các mối nguy hiểm cho sức khỏe.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
PHẦN 1: NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Câu 5:
Questions 26-30: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 7:
về câu hỏi!