Câu hỏi:
29/08/2024 1,877
|
Chỉ số đường huyết (mg/dL) |
||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
|
Bạn Thành |
80 |
80 |
83 |
Bạn Nhân |
60 |
95 |
115 |
a) Chỉ số đường huyết trung bình của mỗi bạn là bao nhiêu?
b) Độ lệch chuẩn cho mỗi kết quả là bao nhiêu?
c) Bạn nào có kết quả đường huyết tốt hơn? Giải thích?
Quảng cáo
Trả lời:
a) Chỉ số đường huyết trung bình của bạn Thành là \(\frac{{80 + 80 + 83}}{3}\) = 81 (mg/dL).
Chỉ số đường huyết trung bình của bạn Nhân là \(\frac{{60 + 95 + 115}}{3} = \) 90 (mg/dL)
b) Phương sai mẫu số liệu của bạn Thành là:
\(S_{Thanh}^2 = \frac{1}{3}({80^2} + {80^2} + {83^2}) - {81^2} = 2\)
Độ lệch chuẩn mẫu số liệu của bạn Thành là SThành = \(\sqrt 2 = 1,41\)
Phương sai mẫu số liệu của bạn Nhân là:
\(S_{Nhan}^2 = \frac{1}{3}({60^2} + {95^2} + {115^2}) - {90^2} \approx 516,67\)
Độ lệch chuẩn mẫu số liệu của bạn Nhân là SNhân = \(\sqrt {516,67} \) ≈ 22,73
c) So sánh độ lệch chuẩn về mẫu số liệu của hai bạn thì kết quả đường huyết của bạn Nhân có độ phân tán cao hơn nhiều so với bạn Thành, cho thấy đường huyết của bạn Thành trong tuần ổn định hơn, tức tốt hơn so với bạn Nhân.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Các phát biểu (2), (3), (4) đúng.
Phát biểu (1) sai vì glucose và fructose là hai đồng phân cấu tạo.
Lời giải
Xem nước là dung dịch glucose 0%.
Vậy mnước = mdung dịch glucose 20% = 4 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
So sánh nhiệt độ sôi
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Bài tập xác định số mắt xích
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đáp án
Bài tập đốt cháy
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận