Câu hỏi:

29/08/2024 1,478

Chỉ số đường huyết của bạn Thành và bạn Nhân được đo 3 lần trong một tuần. Kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

 

Chỉ số đường huyết (mg/dL)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Bạn Thành

80

80

83

Bạn Nhân

60

95

115

a) Chỉ số đường huyết trung bình của mỗi bạn là bao nhiêu?

b) Độ lệch chuẩn cho mỗi kết quả là bao nhiêu?

c) Bạn nào có kết quả đường huyết tốt hơn? Giải thích?

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Chỉ số đường huyết trung bình của bạn Thành là \(\frac{{80 + 80 + 83}}{3}\) = 81 (mg/dL).

 Chỉ số đường huyết trung bình của bạn Nhân là \(\frac{{60 + 95 + 115}}{3} = \) 90 (mg/dL)

b) Phương sai mẫu số liệu của bạn Thành là:

\(S_{Thanh}^2 = \frac{1}{3}({80^2} + {80^2} + {83^2}) - {81^2} = 2\)

 Độ lệch chuẩn mẫu số liệu của bạn Thành là SThành = \(\sqrt 2 = 1,41\)

 Phương sai mẫu số liệu của bạn Nhân là:

\(S_{Nhan}^2 = \frac{1}{3}({60^2} + {95^2} + {115^2}) - {90^2} \approx 516,67\)

 Độ lệch chuẩn mẫu số liệu của bạn Nhân là SNhân = \(\sqrt {516,67} \) ≈ 22,73

c) So sánh độ lệch chuẩn về mẫu số liệu của hai bạn thì kết quả đường huyết của bạn Nhân có độ phân tán cao hơn nhiều so với bạn Thành, cho thấy đường huyết của bạn Thành trong tuần ổn định hơn, tức tốt hơn so với bạn Nhân.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong một thử nghiệm y tế để đo khả năng dung nạp carbohydrate của cơ thể người, một người trưởng thành được cho uống dung dịch glucose 20%. Đối với một trẻ nhỏ, nồng độ glucose phải được giảm xuống còn 10%. Cần dùng bao nhiêu gam dung dịch glucose 20% và bao nhiêu gam nước để pha được 8 g dung dịch glucose 10%?

Xem đáp án » 29/08/2024 8,904

Câu 2:

Cho các phát biểu sau về glucose và fructose:

(1) Glucose và fructose là hai đồng phân lập thể.

(2) Fructose còn được gọi là đường trái cây và là carbohydrate tự nhiên có vị ngọt nhất.

(3) Glucose là carbohydrate mà có thể sử dụng làm nhiên liệu.

(4) Người mắc bệnh đái tháo đường có lượng glucose trong máu cao hơn mức bình thường.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                          

B. 2.                        

C. 3.       

D. 4.

Xem đáp án » 29/08/2024 7,381

Câu 3:

Độ tan trong nước của glucose ở 25oC là 91 g trong 100 g nước và ở 50oC là 244 g trong 100 g nước. Khối lượng glucose kết tinh thu được khi làm lạnh 172 g dung dịch glucose bão hòa ở 50oC xuống 25oC là bao nhiêu? Giả thiết khi làm lạnh, sự bay hơi nước xảy ra không đáng kể.

Xem đáp án » 29/08/2024 6,520

Câu 4:

Nồng độ glucose trong máu là 6 mmol/L có nghĩa 1 dL máu chứa bao nhiêu mg glucose?

A. 1080,0.                       

B. 108,0.                         

C. 10800,0.                     

D. 10,8.

Xem đáp án » 29/08/2024 6,108

Câu 5:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không đúng?

A. Glucose và fructose là hai đồng phân cấu tạo.    

B. Saccharose và maltose là hai đồng phân cấu tạo.      

C. Tinh bột và cellulose là hai đồng phân cấu tạo.      

D. Glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose đều là carbohydrate.

Xem đáp án » 29/08/2024 4,250

Câu 6:

Hormone nào sau đây làm giảm lượng glucose trong máu?

A. Adrenaline.                

B. Thyroxine.                 

C. Insuline.                     

D. Oxytocine.

Xem đáp án » 29/08/2024 3,410

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng về glucose và fructose?

A. Chúng đều có công thức phân tử C6H12O6.

B. Chúng đều là các hợp chất carbohydrate.  

C. Chúng đều là các monoaccharide.             

D. Chúng có tính chất hóa học tương tự nhau.

Xem đáp án » 29/08/2024 3,061

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store