Câu hỏi:

05/09/2024 48

Thay đổi dữ liệu ở hình 10a.1, hãy chọn công thức đúng để số học sinh chọn trường A hiển thị tại ô E5.

A. = COUNTIF("A", B4:B8)

B. = COUNTIF(B4:B8,"A")

C. =COUNTIF($B$4:$B$8, D5)

D. =COUNTIF(D5, $B$4:$B$8)

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thực hành: Bảng dữ liệu về lương tháng của nhân viên ở một công ty được minh họa như Hình 10a.3.

 

Thực hành: Bảng dữ liệu về lương tháng của nhân viên ở một công ty được minh họa như Hình 10a.3.     a) Tạo bảng tính như minh họa ở Hình 10a.3. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu cột số ngày nghỉ thỏa mãn điều kiện là số lượng lớn hơn hoặc bằng 0. (ảnh 1)

a) Tạo bảng tính như minh họa ở Hình 10a.3. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu cột số ngày nghỉ thỏa mãn điều kiện là số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.

b) Tính lương cho mỗi nhân viên biết: Lương=So^ˊngaˋylaođộng∗400.000đo^ˋng/ngaˋyLương = Số ngày lao động * 400.000 đồng/ngàyLương=So^ˊngaˋylaođộng∗400.000đo^ˋng/ngaˋy Trong đó, số ngày lao động = 26 - Số ngày nghỉ.

c) Sử dụng hàm COUNTIF để:

- Đếm số người nghỉ từ 5 ngày trở lên.

- Đếm số người không nghỉ ngày nào.

- Đếm số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên.

- Đếm số người thu nhập khoảng từ 8 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng.

Xem đáp án » 05/09/2024 79

Câu 2:

Bảng dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh chọn trường A.

Bảng dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh chọn trường A.  A. =COUNTIF(

A. =COUNTIF("A",B4:B8)

B. =COUNTIF(B4:B8,"A")

C. =COUNTIF($B$4:$B$8,D5)

D. =COUNTIF(D5,$B$4:$B$8)

Xem đáp án » 05/09/2024 71

Câu 3:

Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như Hình 10a.2.

Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như Hình 10a.2.  Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.  A  	  B     1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55.  	  a) =COUNTIF(B2:B5,

Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.

A

B

1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55.

a) =COUNTIF(B2:B5,"<40")

2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75.

b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80")

3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80.

c) =COUNTIF(B2:B5,">55")

4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40.

d) =COUNTIF(B2:B5,"<=55")

Xem đáp án » 05/09/2024 67

Câu 4:

Chọn công thức đúng của phép sử dụng hàm COUNTIF.

A. =COUNTIF(A1:A4,">100")

B. =COUNTIF(A1:A4,D2)

C. =COUNTIF(A1:A4,"Y")

D. = COUNTIF(">100",A1:A4)

Xem đáp án » 05/09/2024 64

Câu 5:

Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.

A. Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

B. Chỉ đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

C. Đếm bất kì số nào trong một vùng dữ liệu nhất định.

D. Đếm các ô chứa các số khác nhau.

Xem đáp án » 05/09/2024 59

Câu 6:

Hãy tạo bảng dữ liệu như Hình 10a.2 và kiểm tra kết quả các hàm COUNTIF trong cột B so với các yêu cầu ở cột A của bài 10a.6.

Xem đáp án » 05/09/2024 59

Câu 7:

Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì?

A. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100.

B. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100.

C. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100.

D. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.

Xem đáp án » 05/09/2024 58

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store