Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian sử dụng pin (giờ) | \[\left[ {7,2;7,4} \right)\] | \[\left[ {7,4;7,6} \right)\] | \[\left[ {7,6;7,8} \right)\] | \[\left[ {7,8;8} \right)\] |
Tần số | 3 | 5 | 10 | 9 |
Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ \[7,6\] đến dưới \[8\] giờ là
A. \[14\] máy tính.
B. \[15\] máy tính.
C. \[8\] máy tính.
D. \[19\] máy tính.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Quan sát bảng tần số ghép nhóm, ta thấy:
⦁ Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ \[7,6\] đến dưới \[7,8\] giờ là 10 (máy tính).
⦁ Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ \[7,8\] đến dưới \[8\] giờ là 9 (máy tính).
Do đó số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ \[7,6\] đến dưới \[8\] giờ là \[10 + 9 = 19\] (máy tính).
Vậy ta chọn phương án D.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
II. Thông hiểu
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ lớp 9 được cho bởi bảng tần số sau:
Chiều cao của một học sinh |
149 |
150 |
153 |
155 |
158 |
160 |
163 |
Tần số |
2 |
1 |
4 |
6 |
7 |
8 |
5 |
Tần số của giá trị 153 và 158 lần lượt là
A. 4 và 8.
B. 4 và 7.
C. 5 và 7.
D. 7 và 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát bảng tần số, ta thấy:
⦁ Tần số của giá trị 153 là 4;
⦁ Tần số của giá trị 158 là 7.
Do đó tần số của giá trị 153 và 158 lần lượt là 4 và 7.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 2
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số học sinh | 1 | 4 | 8 | 15 | 7 |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách 2 quyển là \[20\% .\] Hỏi số học sinh đọc 5 quyển là bao nhiêu?
A. \[12,5\% .\]
B. \[35.\]
C. \[5.\]
D. \[40.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tần số của giá trị số sách 2 quyển là \[m = 8.\]
Vì tần số tương đối của giá trị số sách 2 quyển là \[20\% \] nên số học sinh của lớp là:
\[n = 8:20\% = 40.\]
Do đó số học sinh đọc 5 quyển là: \[40 - 1 - 4 - 8 - 15 - 7 = 5\] (học sinh).
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \[27^\circ .\]
B. \[74^\circ .\]
C. \[36^\circ .\]
D. \[72^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. mẫu dữ liệu.
B. giá trị đó xuất hiện trong mẫu dữ liệu nhiều hay ít, từ đó ta dễ dàng xác định được giá trị xuất hiện nhiều nhất, ít nhất.
C. bảng thống kê của mẫu dữ liệu.
D. bảng tần số của mẫu dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. dạng cột.
B. dạng đoạn thẳng.
C. dạng bảng.
D. dạng hình quạt tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.