15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu diễn số liệu ghép nhóm có đáp án
40 người thi tuần này 4.6 318 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
B. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
C. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]
D. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhóm số liệu \[\left[ {a;b} \right)\] là nhóm gồm các số liệu lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 2
A. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số.
B. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối.
C. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.
D. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột là biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 3
A. \[{x_i} = {a_{i + 1}} - {a_i}.\]
B. \[{x_i} = {a_{i + 1}} + {a_i}.\]
C. \[{x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}.\]
D. \[{x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\] là: \[{x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2},\] với \[i = 1,2,...,k.\]
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 4
A. tần số tương đối của nhóm số liệu.
B. đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.
C. các nhóm số liệu cần biểu diễn.
D. tiêu đề cho biểu đồ.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định các nhóm số liệu cần biểu diễn.
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 5
A. biểu diễn các giá trị đại diện cho các nhóm số liệu.
B. thể hiện tần số tương đối.
C. biểu diễn các nhóm số liệu.
D. tiêu đề cho biểu đồ.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng dùng để biểu diễn các giá trị đại diện cho các nhóm số liệu.
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 6
II. Thông hiểu
Bạn Hà ghi lại cự li nhảy xa của các bạn trong câu lạc bộ thể thao ở bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: mét):
Cự li nhảy xa (mét) |
\[\left[ {3,5;4} \right)\] |
\[\left[ {4;4,5} \right)\] |
\[\left[ {4,5;5} \right)\] |
\[\left[ {5;5,5} \right)\] |
Tần số |
5 |
11 |
10 |
6 |
Trong bảng tần số ghép nhóm, có bao nhiêu nhóm số liệu?
A. 4 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 5 nhóm.
D. 8 nhóm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Khối lượng (đơn vị: gam) của 32 củ khoai tây thu được được ghi lại trong bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:
Khối lượng | \[\left[ {70;80} \right)\] | \[\left[ {80;90} \right)\] | \[\left[ {90;100} \right)\] | \[\left[ {100;110} \right)\] | \[\left[ {110;120} \right)\] |
Tần số tương đối | \[6,25\% \] | \[18,75\% \] | \[37,5\% \] | \[25\% \] | \[12,5\% \] |
Một củ khoai tây có khối lượng \[86\] gam. Vậy củ khoai tây đó nằm ở nhóm số liệu nào?
A. \[\left[ {70;80} \right).\]
B. \[\left[ {80;90} \right).\]
C. \[\left[ {90;100} \right).\]
D. \[\left[ {100;110} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Giáo viên chủ nhiệm lớp 9A đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
Số buổi nghỉ học | \[\left[ {0;4} \right)\] | \[\left[ {4;8} \right)\] | \[\left[ {8;12} \right)\] | \[\left[ {12;16} \right)\] |
Số lượt học sinh nghỉ học | 8 | 12 | 13 | 7 |
Giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {8;12} \right)\] là
A. \(6,5.\)
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[20\% .\]
B. \[26,7\% .\]
C. \[10\% .\]
D. \[3,3\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[26\% .\]
B. \[15\% .\]
C. \[35,7\% .\]
D. \[23,3\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Từ 10 đến dưới 12 phút.
B. Từ 12 đến dưới 14 phút.
C. Từ 14 đến dưới 16 phút.
D. Từ 16 đến dưới 18 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
III. Vận dụng
Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
Thời gian |
\[\left[ {5;6,5} \right)\] |
\[\left[ {6,5;8} \right)\] |
\[\left[ {8;9,5} \right)\] |
\[\left[ {9,5;11} \right)\] |
\[\left[ {11;12,5} \right)\] |
Tần số |
6 |
6 |
4 |
1 |
3 |
Thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu là
A. Từ 5 đến dưới 6,5 phút.
B. Từ 6,5 đến dưới 8 phút.
C. Từ 5 đến dưới 6,5 phút hoặc từ 6,5 đến dưới 8 phút.
D. Từ 5 đến dưới 8 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[20\] người.
B. \[60\] người.
C. \[140\] người.
D. \[120\] người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.