Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
I. Nhận biết
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. \(3{x^2} - 3\sqrt x + 2 = 0.\)
B. \(2{x^2} - 2022 = 0.\)
C. \(4x + \frac{1}{x} - 5 = 0.\)
D. \(5x - 1 = 0.\)
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \({x^2} - 4x - 3 = 0\) trong đó \(a = 1;\,\,b = - 4;\,\,c = - 3.\)
B. \(4{x^2} - \sqrt 2 x + 1 = 0\) trong đó \(a = 4;\,\,b = - \sqrt 2 ;\,\,c = 1.\)
C. \({x^2} - 4x - 5 = 0\) trong đó \(a = 1;\,\,b = - 4;\,\,c = 5.\)
D. \(\sqrt 5 {x^2} - m - 1 = 0\)trong đó \(a = \sqrt 5 ;\,\,b = 0;\,\,c = - m - 1.\)
Câu 3:
Cho phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac.\) Phương trình đã cho có nghiệm khi
A. \(\Delta < 0.\)
</>
B. \(\Delta = 0.\)
C. \(\Delta \ge 0.\)
D. \(\Delta > 0.\)
Câu 4:
Phương trình \(4{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A. vô nghiệm.
B. \(1\) nghiệm.
C. \(2\) nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 5:
Giải một bài toán bằng cách lập phương trình có bao nhiêu bước?
Câu 6:
II. Thông hiểu
Nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 5x + 2 = 0\) là
A. \({x_1} = - 2;\,\,{x_2} = - 1.\)
B. \({x_1} = 2;\,\,{x_2} = - \frac{1}{2}.\)
C. \({x_1} = 2;\,\,{x_2} = \frac{1}{2}.\)
D. \({x_1} = - \frac{1}{2};\,\,{x_2} = - 2.\)
Câu 7:
Phương trình \(9{x^2} - 30x + 25 = 0\) có nghiệm là
A. \({x_1} = {x_2} = \frac{5}{3}.\)
B. \({x_1} = {x_2} = - \frac{5}{3}.\)
C. \({x_1} = {x_2} = - \frac{3}{3}.\)
D. \({x_1} = {x_2} = \frac{3}{5}.\)
Câu 8:
Cho phương trình \(3{x^2} + 6x + 9 = 0\). Kết luận nào sau đây đúng?
A. \(\Delta = 72\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. \(\Delta = - 72\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. \(\Delta = 0\) và phương trình có nghiệm kép.
D. \(\Delta = - 72\) và phương trình vô nghiệm.
Câu 9:
Phương trình nào sau đây nhận \(x = 1\) và \(x = - 3\) làm nghiệm?
A. \(2{x^2} + 6x = 0.\)
B. \({x^2} - 2x + 1 = 0.\)
C. \({x^2} + 2x - 3 = 0.\)
D. \(\sqrt 3 {x^2} + x - 3 = 0.\)
Câu 10:
Cho hai phương trình sau đây: \({x^2} - 6x + 8 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\,;\,\,{x^2} + 2x - 3 = 0\,\,\,\left( 2 \right)\,.\) Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm kép, phương trình \(\left( 2 \right)\) vô nghiệm.
B. Phương trình \(\left( 1 \right)\) vô nghiệm, phương trình \(\left( 2 \right)\) có nghiệm kép.
C. Cả hai phương trình \(\left( 1 \right)\,,\,\,\left( 2 \right)\) đều có nghiệm bằng \(0.\)
D. Cả hai phương trình \(\left( 1 \right)\,,\,\,\left( 2 \right)\) đều có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11:
Một đội xe cần phải chuyên chở \(150\) tấn hàng. Hôm làm việc có \(5\) xe được điều đi làm việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm \(5\) tấn. Nếu gọi số xe ban đầu là \(x\). Phương trình của bài toán này là
A. \(\frac{{150}}{{x + 5}} - \frac{{150}}{x} = 5\).
B. \(\frac{{150}}{{x - 5}} - \frac{{150}}{x} = 5\).
C. \(\frac{{150}}{{x - 5}} + \frac{{150}}{x} = 5\).
D. \(\frac{{150}}{{x + 5}} + \frac{{150}}{x} = 5\).
Câu 12:
Phương trình \({x^4} - 6{x^2} - 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A. \(0.\)
B. \(1.\)
C. \(2.\)
D. \(4.\)
Câu 13:
III. Vận dụng
Tích các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 6} \right) = 504\) là
A. \(2.\)
B. \[ - 2.\]
C. \( - 9.\)
D. \(9.\)
Câu 14:
Một công nhân dự định làm \(70\) sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật nên đã tăng năng suất thêm \(5\) sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn \(40\) phút mà còn làm thêm được \(10\) sản phẩm so với dự định. Hỏi năng suất dự định là bao nhiêu?
Câu 15:
Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở \(24\) tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì đoàn xe được điều thêm \(6\)chiếc xe nữa nên mỗi xe lúc đó phải chởi ít hơn \(2\) tấn hàng so với dự định. Tính số xe thực tế tham gia vận chuyển (biết khối lượng hàng mỗi xe chở là như nhau).
A. \(81.\)
B. \(12.\)
C. \(6.\)
D. \(18.\)
4 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com