Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
I. Nhận biết
Gọi \[l,h,R\] lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là
A. \[R = h.\]
B. \[l = h.\]
C. \[{l^2} = {h^2} + {R^2}.\]
D. \[{R^2} = {h^2} + {l^2}.\]
Câu 2:
Cho hình trụ nằm bên trong hình lập phương có cạnh bằng \[40{\rm{\;cm}}\] (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường kính đáy của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}.\]
B. Chiều cao của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
C. Đường kính đáy của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
D. Đường sinh của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
Câu 3:
Khi quay một tam giác vuông quanh đường thẳng cố định chứa một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó thì ta được
A. hình lập phương.
B. hình cầu.
C. hình trụ.
D. hình nón.
Câu 4:
Cho hình nón có bán kính đáy \[r = \sqrt 3 {\rm{\;cm}},\] độ dài đường sinh \[l = 4{\rm{\;cm}}.\] Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 5:
Nếu cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng không đi qua tâm hình cầu thì phần chung giữa chúng là một
A. hình chữ nhật.
B. đường tròn.
C. đường tròn lớn.
D. hình tròn.
Câu 6:
II. Thông hiểu
Cho hình trụ có đường kính đáy \[10{\rm{\;cm}},\] chiều cao \[4{\rm{\;cm}}.\] Diện tích xung quanh của hình trụ này là
A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 7:
Một hình trụ có chiều cao bằng \(a\) và chu vi đường tròn đáy bằng \[4\pi a.\] Thể tích của khối trụ này bằng
A. \[2\pi {a^3}.\]
B. \[\frac{4}{3}\pi {a^3}.\]
C. \[4\pi {a^3}.\]
D. \[16\pi {a^3}.\]
Câu 8:
Cho hình nón có chiều cao bằng \[a\] và đường kính đường tròn đáy bằng \[2a.\] Thể tích của hình nón bằng
A. \[\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\]
B. \[\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\]
D. \[\pi {a^3}.\]
Câu 9:
Một hình nón có độ dài đường sinh là \[9{\rm{\;dm}}\] và diện tích xung quanh bằng \[54\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\] Bán kính đáy của hình nón đó bằng
A. \[12{\rm{\;dm}}.\]
B. \[9{\rm{\;dm}}.\]
C. \[6{\rm{\;dm}}.\]
D. \[3{\rm{\;dm}}.\]
Câu 10:
Một hình nón có bán kính đáy là \[13{\rm{\;cm}}\] và thể tích là \[676\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\] Độ dài đường sinh của hình nón đó làm tròn đến hàng phần trăm là
A. \[313{\rm{\;cm}}.\]
B. \[53,60{\rm{\;cm}}.\]
C. \[13,60{\rm{\;cm}}.\]
D. \[17,69{\rm{\;cm}}.\]
Câu 11:
Một hình cầu có độ dài đường tròn lớn là \[30\pi {\rm{\;dm}}.\] Diện tích mặt cầu đó bằng
A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 12:
Một hình cầu có diện tích bề mặt là \[576\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Thể tích của hình cầu đó bằng
A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Câu 13:
III. Vận dụng
Một bồn chứa xăng hình trụ có đường kính đáy \[2,2{\rm{\;m}}\] và chiều cao \[3,5{\rm{\;m}}.\] Biết rằng, cứ \[1\,\,kg\] sơn thì sơn được \[8{\rm{\;}}{{\rm{m}}^2}.\] Giả sử bề dày thành bồn chứa xăng không đáng kể và lấy \[\pi \approx 3,14.\] Hỏi để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng hết bao nhiêu ki-lô-gam sơn (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. \[1\] kg sơn.
B. \[2\] kg sơn.
C. \[3\] kg sơn.
D. \[4\] kg sơn.
Câu 14:
Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình vẽ dưới đây.
Thể tích của dụng cụ ấy bằng
A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
Câu 15:
Một hình cầu có bán kính \[3{\rm{\;cm}}.\] Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng \[3{\rm{\;cm}}\] và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Chiều cao của hình nón bằng
A. \[3\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
B. \[6\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
C. \[6{\rm{\;cm}}.\]
D. \[12{\rm{\;cm}}.\]
3 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com