Một hình cầu có bán kính \[3{\rm{\;cm}}.\] Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng \[3{\rm{\;cm}}\] và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Chiều cao của hình nón bằng
A. \[3\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
B. \[6\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
C. \[6{\rm{\;cm}}.\]
D. \[12{\rm{\;cm}}.\]
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B

Diện tích mặt cầu là:
\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {3^2} = 36\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Gọi \(r,\,\,h,\,\,l\) lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón.
Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón là \[{S_{tp}} = \pi r\left( {l + r} \right){\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Theo bài, ta có: \[\pi r\left( {l + r} \right) = 36\pi \]
Suy ra \[\pi \cdot 3 \cdot \left( {l + 3} \right) = 36\pi \]
Do đó \[l + 3 = \frac{{36\pi }}{{3\pi }} = 12\] nên \[l = 9{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Ta có \[{l^2} = {h^2} + {r^2}.\] Suy ra \[{h^2} = {l^2} - {r^2} = {9^2} - {3^2} = 72.\] Do đó \[h = 6\sqrt 2 {\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án B.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. hình chữ nhật.
B. đường tròn.
C. đường tròn lớn.
D. hình tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nếu cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng không đi qua tâm hình cầu thì phần chung giữa chúng là một hình tròn.

Do đó ta chọn phương án D.
Câu 2
A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bán kính đáy của hình trụ đó là: \[r = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: \[{S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi \cdot 5 \cdot 4 = 40\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3
A. Đường kính đáy của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}.\]
B. Chiều cao của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
C. Đường kính đáy của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
D. Đường sinh của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Một hình cầu có diện tích bề mặt là \[576\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Thể tích của hình cầu đó bằng
A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[1\] kg sơn.
B. \[2\] kg sơn.
C. \[3\] kg sơn.
D. \[4\] kg sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

