15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 2. Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 336 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[c = a.\cot B.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] nên:
⦁ \[c = a.\cos B = a.\sin C\,;\]
⦁ \[c = b.\cot B = b.\tan C.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2
A. Bài toán tìm tất cả độ dài các cạnh và số đo các góc còn lại của tam giác đó.
B. Bài toán tìm ít nhất độ dài một cạnh và tất cả số đo các góc còn lại của tam giác đó.
C. Bài toán tìm tất cả độ dài các cạnh và số đo của một góc bất kì của tam giác đó.
D. Bài toán tìm độ dài một cạnh và số đo của một góc của tam giác đó.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong một tam giác vuông, nếu cho biết độ dài hai cạnh hoặc độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả độ dài các cạnh và số đo các góc còn lại của tam giác đó. Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán “giải tam giác vuông”.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3
A. \[c = b\cot B.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] nên:
⦁ \[b = c\tan B = c\cot C\,;\]
⦁ \[c = b\tan C = b\cot B.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 4
A. sin.
B. côsin.
C. tang.
D. côtang.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo đề bài, ta có độ dài cạnh góc vuông \[AB = 250\] (m) và độ dài cạnh huyền \[BC = 320\] (m).
Mà cạnh góc vuông \[AB\] là cạnh kề của góc nhọn \[\alpha \].
Do đó để tính giá trị của \[\alpha \], cách đơn giản nhất là ta nên sử dụng tỉ số giữa cạnh kề \[AB\] và cạnh huyền \[BC\] của góc nhọn \[\alpha \]. Tức là sử dụng côsin của góc nhọn \[\alpha \].
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5
A. \[AH = 10,4.\sin 35^\circ.\]
B. \[AH = 10,4.\cos 35^\circ.\]
C. \[AH = 10,4.\tan 35^\circ.\]
D. \[AH = 10,4.\cot 35^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì tam giác \[ABH\] vuông tại \[H\] nên \[AH = BH.\tan B = 10,4.\tan 35^\circ .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 6
A. \[40\] (cm).
B. \[40\sqrt 3 \] (cm).
C. \[20\sqrt 3 \] (cm).
D. \[20\] (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[AC \approx 9,19\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
B. \[AC \approx 7,71{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
C. \[AC \approx 9,1\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
D. \[AC \approx 7,8{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[AC = 5\] cm; \[BC = 13\] cm.
B. \[AC = 13\] cm; \[BC = 5\] cm.
C. \[AC = 6,5\] cm; \[BC = 2,5\] cm.
D. \[AC = 2,5\] cm; \[BC = 6,5\] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[BC = \sqrt {74} {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 35^\circ 32'.\]
B. \[BC = \sqrt {74} {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 54^\circ 28'.\]
C. \[BC = 2\sqrt 6 {\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} \approx 35^\circ 32'.\]
D. \[BC = 2\sqrt 6 {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 54^\circ 28'.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\alpha \approx 5^\circ 28'.\]
B. \[\alpha \approx 5^\circ 30'.\]
C. \[\alpha \approx 5^\circ 29'.\]
D. \[\alpha \approx 5^\circ 31'.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[30^\circ.\]
B. \[40^\circ.\]
C. \[50^\circ.\]
D. \[60^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[2\,\,716\] mét.
B. \[2\,\,301\] mét.
C. \[977\] mét.
D. \[6\,\,398\] mét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[5\] (đvdt).
B. \[4,5\] (đvdt).
C. \[3\] (đvdt).
D. \[3,5\] (đvdt).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[5\] (đvdt).
B. \[4\] (đvdt).
C. \[3\] (đvdt).
D. \[2\] (đvdt).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. So với mặt đất thì diều của bạn Việt lên cao hơn diều của bạn Nam và cao hơn \[0,25\] m.
B. So với mặt đất thì diều của bạn Nam lên cao hơn diều của bạn Việt và cao hơn \[0,97\] m.
C. So với mặt đất thì diều của bạn Nam lên cao hơn diều của bạn Việt và cao hơn \[1,03\] m.
D. So với mặt đất thì diều của hai bạn Việt và Nam lên cao bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.