Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
59 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
34 lượt thi
Thi ngay
26 lượt thi
41 lượt thi
33 lượt thi
Câu 1:
I. Nhận biết
Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là
A. \(a\).
B. \(\sqrt a \).
C. \( - \sqrt a \).
D. \(\sqrt a \) và \( - \sqrt a \).
Câu 2:
Giá trị biểu thức \(\sqrt {64} \) bằng
A. 64.
B. 8.
C. \( - 8.\)
D. 8 và \( - 8.\)
Câu 3:
Căn bậc hai của \({\left( { - 5} \right)^2}\) bằng
A. 25.
B. 5.
C. –5.
D. 5 và –5.
Câu 4:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\sqrt {81} = 9\).
B. \(\sqrt {81} = - 9\).
C. \(\sqrt {81} = 81\).
D. \( - \sqrt {81} = 9\).
Câu 5:
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt { - 12x + 5} \) là
A. \(x < \frac{5}{{12}}\).
B. \(x \le \frac{5}{{12}}\).
C. \(x > \frac{5}{{12}}\).
D. \(x \ge \frac{5}{{12}}\).
Câu 6:
II. Thông hiểu
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}{{.3}^2}} \) bằng
A. 9.
B. –9.
C. 18.
D. –18.
Câu 7:
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^2}{{\left( {5 - a} \right)}^2}} \) với \(a > 5\) ta được
A. \(a\left( {5 - a} \right)\).
B. \(a\left( {5 + a} \right)\).
C. \(a\left( {a - 5} \right)\).
D. \( - a\left( {5 + a} \right)\).
Câu 8:
Giá trị biểu thức \(\sqrt {\frac{{5{a^6}}}{{4{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) bằng
A. \(\frac{{5{a^3}}}{{4b}}\).
B. \(5{a^2}\left| {\frac{a}{{2b}}} \right|\).
C. \(\frac{{\sqrt 5 {a^3}}}{{2b}}\).
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}{a^2}\left| {\frac{a}{b}} \right|\).
Câu 9:
Rút gọn của biểu thức \(\sqrt {{x^2}} + x - 2024\) với \(x < 0\) là
A. \(x - 2024\).
B. \( - x - 2024\).
C. 2024.
D. –2024.
Câu 10:
Giá trị của \[x\] để biểu thức \(\frac{x}{{x + 2}} + \sqrt {x - 2} \) có nghĩa là
A. \(x \ge 2\).
B. \(x \le 2\).
C. \(x \ge 2\).
D. \(x \ge 2\).
Câu 11:
Giá trị biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) khi \(x = - 2\) là
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\).
C. \(\frac{5}{4}\).
D. \(\frac{5}{2}\).
Câu 12:
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được giá trị của biểu thức \[\sqrt 2 + \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{{\sqrt 4 }}{3}\] là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 2,94.
B. 2,96.
C. 2,95.
D. 2,97.
Câu 13:
III. Vận dụng
Đại Kim tự tháp Giza là Kim tự tháp Ai Cập lớn nhất và là lăng mộ của Vương triều thứ Tư của pharaoh Khufu. Nền kim tự tháp có dạng hình vuông với diện tích khoảng 53052 m2. Độ dài cạnh của nền kim tự tháp đó là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A. 230,3 m.
B. 230,4 m.
C. 230,5 m.
D. 230,6 m.
Câu 14:
Trong Vật lí, quãng đường \(S\) (tính bằng mét) của một vật rơi tự do được cho bởi công thức\(S = 4,9{t^2}\), trong đó \[t\] là thời gian rơi (tính bằng giây). Thời gian để vật chạm đất nếu được thả rơi tự do từ độ cao 122,5 mét là
A. 3 giây.
B. 4 giây.
C. 5 giây.
D. 6 giây.
Câu 15:
Vận tốc m/s của một vật đang bay được cho bởi công thức
\(v = \sqrt {\frac{{2E}}{m}} \).
Trong đó \[E\] là động năng của vật (tính bằng Joule, kí hiệu là J);
\[m\] là khối lượng của vật \[\left( {{\rm{kg}}} \right)\].
Vận tốc bay của một vật khi biết vật đó có khối lượng 3 kg và động năng 54 J là
A. 6 m/s.
B. 8 m/s.
C. 10 m/s.
D. 12 m/s.
12 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com