Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
28 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
I. Nhận biết
Chu vi đường tròn có bán kính \[R = 9\] là
A. \[9\pi .\]
B. \[18\pi .\]
C. \[27\pi .\]
D. \[12\pi .\]
Câu 2:
Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính \[R\] và \[r\] (với \[R > r)\] là
A. \[{S_v} = \pi {R^2} - {r^2}.\]
B. \[{S_v} = \pi {\left( {R - r} \right)^2}.\]
C. \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]
D. \[{S_v} = \pi \left( {{r^2} - {R^2}} \right).\]
Câu 3:
Tỉ số giữa độ dài cung \[n^\circ \] và chu vi đường tròn (cùng bán kính) luôn bằng
A. \[\frac{1}{n}.\]
B. \[\frac{1}{2}.\]
C. \[\frac{n}{{180}}.\]
D. \[\frac{n}{{360}}.\]
Câu 4:
Phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung tròn đó được gọi là
A. Hình quạt tròn.
B. Hình vành khuyên.
C. Hình vành khăn.
D. Hình viên phân.
Câu 5:
Độ dài cung \[30^\circ \] của một đường tròn có bán kính \[4{\rm{\;dm}}\] là
A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]
D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]
Câu 6:
II. Thông hiểu
Số đo \[n^\circ \] của cung tròn có độ dài \[30,8{\rm{\;cm}}\] trên đường tròn có bán kính \[22{\rm{\;cm}}\] (lấy \[\pi \approx 3,14\] và làm tròn đến độ) là
A. \[85^\circ .\]
B. \[65^\circ .\]
C. \[70^\circ .\]
D. \[80^\circ .\]
Câu 7:
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\] cạnh \[AB = 5{\rm{\;cm}},\,\,\widehat {B\,} = 60^\circ .\] Đường tròn tâm \[I,\] đường kính \[AB\] cắt \[BC\] ở \[D.\] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ dài cung nhỏ \[BD\] của đường tròn \[\left( I \right)\] là \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;cm}}.\]
B. \[AD \bot BC.\]
C. \[D\] thuộc đường tròn đường kính \[AC.\]
D. Số đo của cung nhỏ \[BD\] là \(60^\circ .\)
Câu 8:
Cho đường tròn \[\left( {O;10{\rm{\;cm}}} \right)\] đường kính \[AB.\] Điểm \[M \in \left( O \right)\] sao cho \[\widehat {BAM} = 45^\circ .\] Diện tích hình quạt \[AOM\] bằng
A. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\frac{{25}}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[50\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 9:
Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB = 2\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\] Điểm \[C \in \left( O \right)\] sao cho \[\widehat {ABC} = 30^\circ .\] Diện tích hình quạt \[BAC\] bằng
A. \[\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 10:
Cho tam giác \[ABC\] đều có ba đỉnh nằm trên đường tròn \[\left( O \right).\] Độ dài các cung \[AB,BC,CA\] đều bằng \[6\pi {\rm{\;cm}}.\] Diện tích của đường tròn \[\left( O \right)\] là
A. \[32\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[9\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[27\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 11:
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có đường kính lần lượt là \[8{\rm{\;cm}}\] và \[6{\rm{\;cm}}\] bằng
A. \[\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[7\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{7}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 12:
Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O;r} \right),\] biết rằng \[r = 7{\rm{\;cm}}\] và \[R\] gấp \[3\] lần \[r\]. Diện tích của hình vành khuyên đó bằng
A. \[392\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[392{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[245\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 13:
III. Vận dụng
Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng \[OB = 10{\rm{\;m}},\,\,\widehat {AOB} = 80^\circ .\]
Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ \[A\] đến \[B\] của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A. \[488,69{\rm{\;m}}{\rm{.}}\]
B. \[69,81{\rm{\;m}}.\]
C. \[13,96{\rm{\;m}}.\]
D. \[6,98{\rm{\;m}}.\]
Câu 14:
Cho hình “viên phân” (phần màu xanh) được giới hạn bởi dây cung có độ dài \[55{\rm{\;cm}}\] và cung có số đo \[95^\circ \] (hình vẽ).
Diện tích hình viên phân đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A. \[680,65{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[460,41{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[692,98{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[1153,39{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Câu 15:
Hình vẽ dưới đây mô tả mặt cắt của một chiếc đèn led có dạng hai hình vành khuyên màu trắng với bán kính các đường tròn lần lượt là \[15{\rm{\;cm}},\,\,18{\rm{\;cm}},\,\,21{\rm{\;cm}},\,\,24{\rm{\;cm}}.\]
Khi đó tổng diện tích hai hình vành khuyên đó bằng
A. \[234\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[99\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[135\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[216\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
6 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com