II. Thông hiểu
Số đo \[n^\circ \] của cung tròn có độ dài \[30,8{\rm{\;cm}}\] trên đường tròn có bán kính \[22{\rm{\;cm}}\] (lấy \[\pi \approx 3,14\] và làm tròn đến độ) là
A. \[85^\circ .\]
B. \[65^\circ .\]
C. \[70^\circ .\]
D. \[80^\circ .\]
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Ta có \[l = \frac{n}{{180}}\pi R.\]
Suy ra \[n = \frac{l}{{\pi R}} \cdot 180 \approx \frac{{30,8}}{{3,14 \cdot 22}} \cdot 180 \approx 80^\circ .\]
Vậy ta chọn phương án D.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[7\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{7}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bán kính của hai đường tròn đồng tâm lần lượt là \[R = \frac{8}{2} = 4{\rm{\;(cm)}}\] và \[r = \frac{6}{2} = 3{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Diện tích hình vành khuyên cần tìm là: \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right) = \pi \left( {{4^2} - {3^2}} \right) = 7\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Do đó diện tích hình vành khuyên cần tìm là \[7\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 2
A. \[{S_v} = \pi {R^2} - {r^2}.\]
B. \[{S_v} = \pi {\left( {R - r} \right)^2}.\]
C. \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]
D. \[{S_v} = \pi \left( {{r^2} - {R^2}} \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính \[R\] và \[r\] (với \[R > r)\] là: \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \[234\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[99\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[135\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[216\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]
D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[680,65{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[460,41{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[692,98{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[1153,39{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[488,69{\rm{\;m}}{\rm{.}}\]
B. \[69,81{\rm{\;m}}.\]
C. \[13,96{\rm{\;m}}.\]
D. \[6,98{\rm{\;m}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[32\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[9\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[27\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.