Câu hỏi:
03/12/2024 137a) Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng một chất lỏng, chiết suất \({\rm{n = }}\sqrt {\rm{3}} {\rm{.}}\) Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính giá trị của góc tới.
b) Có ba môi trường \(\left( 1 \right),\;\left( 2 \right)\) và \(\left( 3 \right)\). Với cùng một góc tới i, nếu ánh sáng đi từ \(\left( 1 \right)\)vào \(\left( 2 \right)\;\)thì góc khúc xạ là \({30^0}\), nếu ánh sáng đi từ \(\left( 1 \right)\) vào \(\left( 3 \right)\) thì góc khúc xạ là \({45^0}\). Tính góc tới hạn phản xạ toàn khi sánh sáng truyền từ môi trường \(\left( 2 \right)\) vào môi trường \(\left( 3 \right)\;\).
c) Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong thủy tinh.
d) Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Tính chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
a)……………………………………………………………………………………….
b)……………………………………………………………………………………….
c)……………………………………………………………………………………….
d)……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
a) 45o
b) 45o
c) 1,875.108 m/s
d) 0,87
Giải thích:
a)
Ta có \[{n_1}{\mathop{\rm sini}\nolimits} = {n_2}{\mathop{\rm sinr}\nolimits} \Leftrightarrow \frac{{{\mathop{\rm sini}\nolimits} }}{{{\mathop{\rm sinr}\nolimits} }} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} \Leftrightarrow \frac{{{\mathop{\rm sini}\nolimits} }}{{{\rm{cosi}}}} = \sqrt 3 \Leftrightarrow {\mathop{\rm tani}\nolimits} = \sqrt 3 \Rightarrow i = 4{\rm{5}}^\circ .\]
\({\rm{(sinr = cosi}}\) vì \({\rm{i, r}}\) là 2 góc phụ nhau).
b) Ta có:
\({n_1}sini = {n_2}sin{30^0} = {n_2}sin\;{45^0}\; \Rightarrow \frac{{{n_2}}}{{{n_3}}}\; = \;\frac{{\sin {{45}^0}}}{{\sin {{30}^0}}} = \sqrt 2 \).
n2 > n3 nên môi trường \(\left( 2 \right)\) có chiết suất lớn hơn môi trường \(\left( 3 \right)\).
Góc tới hạn là:
\(\sin {i_{th}} = \frac{{{n_3}}}{{{n_2}}}\; = \;\frac{{\sin {{30}^0}}}{{\sin {{45}^0}}} \Rightarrow {i_{th}} = {45^0}\)
c) Tốc độ ánh sáng truyền trong thủy tinh là:
\(n = \frac{c}{v} \Rightarrow v = \frac{c}{n} = \frac{{{{3.10}^8}}}{{1,6}} = 1,{875.10^8}{\rm{ m/s}}{\rm{.}}\)
d) \({n_{nuoc\_thuy\,tinh}} = \frac{{{n_{nuoc}}}}{{{n_{thuy\,tinh}}}} = \frac{{1,333}}{{1,532}} \approx 0,87\)
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến
Câu 2:
Theo định luật khúc xạ ánh sáng:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia sáng tới. |
||
b) Tia khúc xạ không bao giờ nằm trong mặt phẳng tới. |
||
c) Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là một hằng số. |
||
d) Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. |
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
Câu 5:
Tia sáng đi từ thủy tinh (chiết suất n =1,5) đến mặt phân cách với nước (chiết suất n = 4/3).
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Góc tới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi truyền từ thủy tinh ra nước là khoảng 64°. |
||
b) Khi góc tới nhỏ hơn 62°, tia sáng sẽ bị khúc xạ vào nước. |
||
c) Chiếu ánh sáng với góc tới bằng bao nhiêu độ cũng không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. |
||
d) Khi góc tới bằng 70°, hiện tượng phản xạ toàn phần sẽ xảy ra và không có tia sáng nào truyền qua nước. |
Câu 7:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 9 Chủ đề 11 có đáp án (Đề 91)
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 9 học kì 2 có đáp án (Đề 121)
Bộ 4 đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 9 Chủ đề 12 có đáp án (Đề 101)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 35 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận