She doesn’t have the doctor's telephone number to book a(n) ________ with him.
Quảng cáo
Trả lời:

B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: A. ticket (n): vé
B. appointment (n): cuộc hẹn
C. lunch set (n): suất ăn trưa
D. seat (n): chỗ ngồi
Dịch nghĩa: Cô ấy không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy.Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: as well as : cũng như
Dịch nghĩa: Có hai hòn đảo chính, hòn đảo phía Bắc và phía Nam, cũng như nhiều hòn đảo nhỏ hơn.Câu 2
Lời giải
C
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Thông tin: A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones.
Dịch nghĩa: Một chiếc điện thoại có dây (điện thoại bàn) là cái mà cần được kết nối bởi một đường dây tới một mạng lưới các điện thoại khác.Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.