Câu hỏi:
24/12/2024 104
a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!
b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...
c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?
(Adapted from Friends Global)
a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!
b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...
c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?
(Adapted from Friends Global)
Câu hỏi trong đề: Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 8) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?
b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...
a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!
Dịch:
c. Ellie: Cuối cùng cũng tới! Mình đã chờ lâu lắm rồi. Cậu đi đâu vậy? Cậu đã làm gì?
b. Jack: Xe buýt không tới. Mình đã cố gọi cho cậu từ 7:30 rồi...
a. Ellie: Cậu trễ 25 phút! Phim bắt đầu từ bảy đời rồi!
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: building plan – bản vẽ tòa nhà, bản vẽ xây dựng
- Muốn thêm tính từ để miêu tả một cụm danh từ ghép, ta thêm vào ngay trước cụm đó.
→ trật tự đúng: detailed building plans
Dịch: Kiến trúc sư phải vẽ các bản thiết kế công trình chi tiết trên giấy hoặc bằng phần mềm máy tính.
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. lessen /ˈlesn/ (v): làm giảm nhẹ cường độ/ tác động của cảm xúc, vấn đề, rủi ro,... (những thứ trừu tượng), e.g. lessen the risk/ impact/ effect of sth, lessen the pain
B. lower /ˈləʊə(r)/ (v): làm hạ xuống mức/ giá trị/ vị trí cụ thể, dùng cho những thứ có thể đo lường hoặc thay đổi vị trí.
C. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): làm giảm kích thước/ số lượng/ chi phí nói chung, dùng được trong nhiều ngữ cảnh cả trừu tượng lẫn cụ thể.
D. decrease /dɪˈkriːs/ (v): giảm đi, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng e.g. a decreasing population, decrease the incidence/ likelihood/ rate of sth
- Đối tượng làm giảm đi trong câu là ‘blood pressure’ (huyết áp) có chỉ số cụ thể, có thể đo lường được → cụm thường dùng: lower blood pressure
Dịch: Quả bơ là một loại trái cây rất bổ dưỡng giúp ngăn ngừa bệnh tim và giảm huyết áp.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.