Câu hỏi:

24/12/2024 141 Lưu

a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!

b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...

c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?

(Adapted from Friends Global)

A. a-b-c
B. a-c-b
C. c-b-a
D. c-a-b

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?

b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...

a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!

Dịch:

c. Ellie: Cuối cùng cũng tới! Mình đã chờ lâu lắm rồi. Cậu đi đâu vậy? Cậu đã làm gì?

b. Jack: Xe buýt không tới. Mình đã cố gọi cho cậu từ 7:30 rồi...

a. Ellie: Cậu trễ 25 phút! Phim bắt đầu từ bảy đời rồi!

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. plan detailed buildings
B. building detailed plans
C. detailed building plans
D. detailed plan buildings

Lời giải

Kiến thức về trật tự từ

- Ta có cụm danh từ: building plan bản vẽ tòa nhà, bản vẽ xây dựng

- Muốn thêm tính từ để miêu tả một cụm danh từ ghép, ta thêm vào ngay trước cụm đó.

trật tự đúng: detailed building plans

Dịch: Kiến trúc sư phải vẽ các bản thiết kế công trình chi tiết trên giấy hoặc bằng phần mềm máy tính.

Chọn C.

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. lessen /ˈlesn/ (v): làm giảm nhẹ cường độ/ tác động của cảm xúc, vấn đề, rủi ro,... (những thứ trừu tượng), e.g. lessen the risk/ impact/ effect of sth, lessen the pain

B. lower /ˈləʊə(r)/ (v): làm hạ xuống mức/ giá trị/ vị trí cụ thể, dùng cho những thứ có thể đo lường hoặc thay đổi vị trí.

C. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): làm giảm kích thước/ số lượng/ chi phí nói chung, dùng được trong nhiều ngữ cảnh cả trừu tượng lẫn cụ thể.

D. decrease /dɪˈkriːs/ (v): giảm đi, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng e.g. a decreasing population, decrease the incidence/ likelihood/ rate of sth

- Đối tượng làm giảm đi trong câu là ‘blood pressure’ (huyết áp) có chỉ số cụ thể, có thể đo lường được  cụm thường dùng: lower blood pressure

Dịch: Quả bơ là một loại trái cây rất bổ dưỡng giúp ngăn ngừa bệnh tim và giảm huyết áp.

Chọn B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Scientists recognized DNA as the molecule of life.

B. It was impossible to understand DNA’s function.

C. Two scientists solved the mystery about DNA.

D. DNA’s structure remained unknown.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. as part of its intention to create a more biodiverse city

B. so it has the intention to create a more biodiverse city

C. using with an intention to create a more biodiverse city

D. whose intention is creating a more biodiverse city

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP