Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: relaxation
Sau giới từ “for” cần 1 danh từ.
relax (v): thư giãn → relaxation (n): sự thư giãn
Dịch: Cô ấy nghe nhạc cổ điển để thư giãn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
I’m not sure that (35) ________ are really disasters, but they are horrible for skiers.
Câu 3:
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.
The baby is sleeping sound in her mother’s arms.
Câu 4:
What was the most useful thing Rita learned from Mr. Park’s presentation?
Câu 5:
The Hung King Temple Festival was a local festival. It has become a public holiday in Vietnam since 2007. (HOWEVER)
→ ________________________________________________________________.
Câu 6:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận