Câu hỏi:
28/12/2024 237Choose the options that best complete the passage.
According to a UNESCO's report, recently, there has been an enormous increase (26) ________ number of overseas Vietnamese students. However, the number of Vietnamese students who receive overseas education in an ASEAN country still needs to grow. The SHARE, a programme by EU and ASEAN, also points out that (27) ________Vietnam has many students studying abroad, it has the smallest percentage of students pursuing their tertiary study in ASEAN compared to (28) ________ ASEAN countries. Laos, Cambodia, Myanmar and Indonesia are reported to have the largest number of university students in ASEAN countries. Similarly, to the question "Which would be your first choice if you (or your child) were offered a (29) ________ to a university?", only 1.6% of Vietnamese parents chose "an ASEAN country" as an educational destination for their children. Their top three choices were the United States, Australia and England. Choosing (30) ________ developed nations shows that many Vietnamese families still consider the West as the best destination for their children's overseas education.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
increase in sth: gia tăng về gì đó
Dịch: Theo báo cáo của UNESCO gần đây, đã có sự gia tăng khổng lồ về số lượng du học sinh Việt Nam.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
A. despite + N/Ving: mặc dù
B. because of + N/Ving: bởi vì
C. although + S + V, …: mặc dù
D. because + S + V, …: bởi vì
Dịch: Học bổng SHARE, một chương trình bởi Liên minh châu Âu và ASEAN cũng chỉ ra rằng dù Việt Nam có nhiều học sinh đi du học…
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. other + danh từ số nhiều/không đếm được
B. another + danh từ số ít
C. others không đi kèm danh từ (bản thân nó đã là số nhiều)
D. the other: the other + danh từ số ít: cái còn lại trong một nhóm/ the other + danh từ số nhiều: tất cả những cái còn lại
Dịch: … đất nước này có tỉ lệ sinh viên theo học bậc đại học ở ASEAN thấp nhất so với các nước ASEAN khác.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
A. degree (n): bằng cấp
B. promise (n): lời hứa
C. facility (n): cơ sở vật chất
D. scholarship (n): học bổng
Dịch: Tương tự, với câu hỏi “Nước nào sẽ là lựa chọn hàng đầu nếu bạn (hoặc con bạn) được cấp học bổng cho một trường đại học?”, chỉ 1,6% phụ huynh Việt chọn “quốc gia ASEAN” làm điểm đến giáo dục cho con cái của họ.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. such: như thế
B. so: nên
C. many: nhiều
D. more: nhiều hơn
Dịch: Việc chọn những quốc gia phát triển như thế cho thấy nhiều gia đình Việt Nam vẫn cho rằng phương Tây là điểm đến tốt nhất cho việc du học của con họ.
Dịch bài đọc:
Theo báo cáo của UNESCO gần đây, đã có sự gia tăng khổng lồ về số lượng du học sinh Việt Nam. Tuy nhiên, số lượng học sinh Việt Nam đi du học ở một nước ASEAN vẫn cần phải tăng lên. Học bổng SHARE, một chương trình bởi Liên minh châu Âu và ASEAN cũng chỉ ra rằng dù Việt Nam có nhiều học sinh đi du học nhưng tỉ lệ sinh viên theo học bậc đại học ở ASEAN thấp nhất so với các nước ASEAN khác. Lào, Campuchia, Myanmar và Indonesia là những nước được báo cáo là có số lượng sinh viên đại học nhiều nhất trong các quốc gia ASEAN. Tương tự, với câu hỏi “Nước nào sẽ là lựa chọn hàng đầu nếu bạn (hoặc con bạn) được cấp học bổng cho một trường đại học?”, chỉ có 1.6% phụ huynh Việt Nam chọn một quốc gia ASEAN để làm điểm đến giáo dục cho con cái của họ. Ba nước có nhiều lựa chọn nhất là Hoa Kỳ, Úc và Anh. Việc chọn những quốc gia phát triển như thế cho thấy nhiều gia đình Việt Nam vẫn cho rằng phương Tây là điểm đến tốt nhất cho việc du học của con họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
enough sleep/ A person/ can/ that/ has/ getting/ avoid/ effectively./ stressed
____________________________________________________________________.
Câu 3:
It is necessary to adapt to climate change (1) ___________to be safe.
Câu 4:
Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
can/ if/ low-sugar diets./ be controlled/ a person/ Blood sugar levels/ follows
____________________________________________________________________.
Câu 5:
stir-fried/ comes/ noodle dish./ is/ delicious/ Pad Thai/ a/ which/ from/ Thailand
____________________________________________________________________.
Câu 6:
considered/ sometimes/ are/ Teenagers’ clothes/ unsuitable/ viewpoint./ from/ their parents’
____________________________________________________________________.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 11 - THPT Thuận Thành năm 2025 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!