Câu hỏi:
30/12/2024 226PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Thông tin. Ở miền Bắc độ cao trung bình từ khoảng 600 - 700 m trở xuống, miền Nam từ khoảng 900 - 1 000 m trở xuống. Khí hậu nhiệt đới gió mùa tiêu biểu. Có hai nhóm đất chính là đất phù sa và đất feralit. Sinh vật gồm các hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh, hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa và các hệ sinh thái khác.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
b) Tổng nhiệt độ năm dao động từ 4 500°C đến 7 500°C, mùa hạ mát, mưa nhiều, độ ẩm cao.
c) Nhóm đất phù sa tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, nhóm đất feralit tập trung ở vùng đồi núi.
d) Các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh do hình thành ở những vùng núi thấp, mưa nhiều, ẩm ướt.
Câu hỏi trong đề: Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 4) !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,2 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 3:
Câu 3: Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô là 6,06 ‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 4:
Thế mạnh để chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về hạn chế trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ?
Câu 6:
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m³/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng |
103 |
66,2 |
48,4 |
59,8 |
127 |
417 |
751 |
1345 |
1317 |
1279 |
594 |
239 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Đồng Nai. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của m³/s).
Câu 7:
Câu 6: Biết năm 2021, sản lượng cà phê của cả nước khoảng 1 838,0 nghìn tấn, trong đó các vùng khác đạt 89,8 nghìn tấn (trừ Tây Nguyên). Tính tỉ lệ sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân của %).
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận