Từ nào có nghĩa giống với từ "hiền lành" trong câu sau?
Bạn ơi, những chú chim xinh đẹp, hót hay, bầy hươu nai hiền lành, ngoan ngoãn cần thiên nhiên bao la và bầu trời tự do, khoáng đãng thì lại bị nhốt trong lồng, trong chuồng.
Quảng cáo
Trả lời:

A. hiền dịu.
Hướng dẫn giải:
hiền dịu: rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
lành lặn: còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật.
từ tốn: tỏ ra khiêm nhường, hoà nhã.
khiêm tốn: có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
D. Nguyên nhân.
Hướng dẫn giải:
Trạng ngữ "Nhờ chăm chỉ học tập" bổ sung thông tin về nguyên nhân để "Minh đã đạt được thành tích cao trong kì học vừa rồi".
Lời giải
A. Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa sai khi mình mắc sai lầm.
Hướng dẫn giải:
Từ câu chuyện trên, em rút ra được bài học: Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa sai khi mình mắc lỗi. Người biết nhận lỗi và sửa lỗi là người biết nhìn nhận thực tế, sẽ được người khác nhìn nhận và đánh giá cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.