Câu hỏi:
31/12/2024 77Từ nào có nghĩa giống với từ "hiền lành" trong câu sau?
Bạn ơi, những chú chim xinh đẹp, hót hay, bầy hươu nai hiền lành, ngoan ngoãn cần thiên nhiên bao la và bầu trời tự do, khoáng đãng thì lại bị nhốt trong lồng, trong chuồng.
Quảng cáo
Trả lời:
A. hiền dịu.
Hướng dẫn giải:
hiền dịu: rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
lành lặn: còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật.
từ tốn: tỏ ra khiêm nhường, hoà nhã.
khiêm tốn: có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trạng ngữ trong câu sau bổ sung thông tin gì cho câu?
Nhờ chăm chỉ học tập, Minh đã đạt được thành tích cao trong kì học vừa rồi.
Câu 4:
Đây là tưởng tượng kết thúc câu chuyện nào?
Tưởng tượng về sự khôn lớn, trưởng thành của ngựa trắng sau chuyến đi xa cùng đại bàng.
Câu 5:
Trạng ngữ của câu sau bổ sung thông tin gì cho câu?
Bằng chiếc xe đạp cũ, mẹ đã đưa em đến trường.
Câu 6:
Tìm trạng ngữ trong câu sau.
Trên cánh đồng, các cô bác nông dân đang làm việc rất chăm chỉ.
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận