Câu hỏi:

31/12/2024 57

 Listen and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.
 In modern schools, teachers play the role of a guide for them and prepare them for______ .

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích:

-  Sau giới từ “for” (cho) cần một cụm danh từ. lifelong learning (n): việc học tập suốt đời

In modern schools, teachers play the role of a guide for them and prepare them for lifelong learning (Trong các trường học hiện đại, giáo viên đóng vai trò là người hướng dẫn học sinh và chuẩn bị cho học sinh học tập suốt đời)

Đáp án: lifelong learning

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Teachers___ students to become responsible and confident individuals.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

encourage and challenge
Kiến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích:Sau chủ ngữ “teachers” (những giáo viên) cần một động từ chia thì hiện tại đơn với chủ ngữ số nhiều. encourage and challenge: khuyến khích và động viênTeachers encourage and challenge students to become responsible and confident individuals. (Giáo viên khuyến khích và thách thức học sinh trở thành những cá nhân có trách nhiệm và tự tin.) Đáp án: encourage and challenge

Câu 3:

Students are expected to____ discussions and express personal opinions.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau “to” cần một động từ ở dạng nguyên thể. Cụm động từ: “take part in”: tham gia

Students are expected to take part in discussions and express personal opinions.

(Học sinh được kỳ vọng sẽ tham gia thảo luận và bày tỏ ý kiến cá nhân.)

Đáp án: take part in

Câu 4:

Students may work in small groups on a_____

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ đếm được số ít. Cụm danh từ “project task”: nhiệm vụ dự án.

Students may work in small groups on a project task.

(Học sinh có thể làm việc theo nhóm nhỏ trong một nhiệm vụ dự án.)

Đáp án: project task.

Câu 5:

Outside the classroom, students have a chance to participate in_____ to famous landmarks such as museums, hospitals, and industry locations.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau giới từ “in” cần một cụm danh từ.

Cụm danh từ: “field trips”: các chuyến đi thực tế

Outside the classroom, students have a chance to participate in field trips to famous landmarks such as museums, hospitals, and industry locations.

(Ngoài giờ học, học sinh có cơ hội tham gia các chuyến đi thực tế đến các địa danh nổi tiếng như bảo tàng, bệnh viện và các địa điểm công nghiệp.)

Đáp án: field trips

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Give the correct form of each word in the brackets.
For the past five years, Iceland has been in the first rank of educational achievement and _ in women's economic conditions. (IMPROVE)

Xem đáp án » 31/12/2024 141

Câu 2:

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
 Women with high qualifications to managers.

Xem đáp án » 31/12/2024 83

Câu 3:

The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (21)  _____  and won that right were called “suffragettes”.

Xem đáp án » 31/12/2024 56

Câu 4:

Which of the following is the best title of the passage?

Xem đáp án » 31/12/2024 37

Câu 5:

The gender _____in education in Yemen is among the highest in the world.

Xem đáp án » 31/12/2024 36

Câu 6:

International Women's Day is an occasion to make more____ towards achieving gender equality.

Xem đáp án » 31/12/2024 34

Bình luận


Bình luận