Câu hỏi:
31/12/2024 140Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Trước “and” (và) đang là danh từ “achievement” (thành tựu) nên vị trí trống cũng cần một danh từ. improve (v): cải thiện
=> improvement (n): sự cải thiện
For the past five years, Iceland has been in the first rank of educational achievement and improvement in women's economic conditions.
(Trong 5 năm qua, Iceland luôn dẫn đầu về thành tích giáo dục và cải thiện điều kiện kinh tế cho phụ nữ.)
Đáp án: improvement
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (21) _____ and won that right were called “suffragettes”.
Câu 4:
Câu 6:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!