Câu hỏi:

31/12/2024 1,712

 Listen and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.
 In modern schools, teachers play the role of a guide for them and prepare them for______ .

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích:

-  Sau giới từ “for” (cho) cần một cụm danh từ. lifelong learning (n): việc học tập suốt đời

In modern schools, teachers play the role of a guide for them and prepare them for lifelong learning (Trong các trường học hiện đại, giáo viên đóng vai trò là người hướng dẫn học sinh và chuẩn bị cho học sinh học tập suốt đời)

Đáp án: lifelong learning

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Teachers___ students to become responsible and confident individuals.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

encourage and challenge
Kiến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích:Sau chủ ngữ “teachers” (những giáo viên) cần một động từ chia thì hiện tại đơn với chủ ngữ số nhiều. encourage and challenge: khuyến khích và động viênTeachers encourage and challenge students to become responsible and confident individuals. (Giáo viên khuyến khích và thách thức học sinh trở thành những cá nhân có trách nhiệm và tự tin.) Đáp án: encourage and challenge

Câu 3:

Students are expected to____ discussions and express personal opinions.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau “to” cần một động từ ở dạng nguyên thể. Cụm động từ: “take part in”: tham gia

Students are expected to take part in discussions and express personal opinions.

(Học sinh được kỳ vọng sẽ tham gia thảo luận và bày tỏ ý kiến cá nhân.)

Đáp án: take part in

Câu 4:

Students may work in small groups on a_____

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ đếm được số ít. Cụm danh từ “project task”: nhiệm vụ dự án.

Students may work in small groups on a project task.

(Học sinh có thể làm việc theo nhóm nhỏ trong một nhiệm vụ dự án.)

Đáp án: project task.

Câu 5:

Outside the classroom, students have a chance to participate in_____ to famous landmarks such as museums, hospitals, and industry locations.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

Sau giới từ “in” cần một cụm danh từ.

Cụm danh từ: “field trips”: các chuyến đi thực tế

Outside the classroom, students have a chance to participate in field trips to famous landmarks such as museums, hospitals, and industry locations.

(Ngoài giờ học, học sinh có cơ hội tham gia các chuyến đi thực tế đến các địa danh nổi tiếng như bảo tàng, bệnh viện và các địa điểm công nghiệp.)

Đáp án: field trips

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích:

-  Trước vị trí trống là danh từ chỉ vật “the classroom” (lớp học) và sau vị trí trống là động từ “tobe” is => dùng “which” hoặc “that”.

-  Đại từ quan hệ “that” không thể đứng sau dấu phẩy => dùng “which”

Mr. Brown has created a list of the most useful apps for the classroom, whcich is available on his blog. (Thầy Brown đã tạo một danh sách các ứng dụng hữu ích nhất cho lớp học, cái mà có sẵn trên blog của thầy.)

Chọn B

Lời giải

Giải thích:

Trước “and” (và) đang là danh từ “achievement” (thành tựu) nên vị trí trống cũng cần một danh từ. improve (v): cải thiện

=> improvement (n): sự cải thiện

For the past five years, Iceland has been in the first rank of educational achievement and improvement in women's economic conditions.

(Trong 5 năm qua, Iceland luôn dẫn đầu về thành tích giáo dục và cải thiện điều kiện kinh tế cho phụ nữ.)

Đáp án: improvement

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP