Câu hỏi:

02/01/2025 234 Lưu

The less open you are to your parents, the more _______ they feel.

A. disconnected     
B. unattached         
C. unrelated           
D. separated

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

disconnected (a): không kết nối, bị rời ra

unattached (a): không gắn bó

unrelated (a): không liên quan

separated (a): tách biệt

Dịch: Bạn càng ít cởi mở với bố mẹ, họ càng cảm thấy bị tách rời.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. do           

B. play                   
C. have                  
D. serve

Lời giải

Đáp án đúng: B

play an important part in: đóng vai trò quan trọng trong

Dịch: Hoạt động giải trí đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của thanh thiếu niên.

Câu 2

A. played                                              
B. has played          
C. has been playing                              
D. had played

Lời giải

Đáp án đúng: C

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả 1 hành động bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và vẫn tiếp tục xảy ra ở hiện tại, nhấn mạnh quá trình diễn ra của sự việc.

Dịch: John đã chơi với bọn trẻ. Đó là lí do tại sao anh ấy trông kiệt sức.

Câu 3

A. Causes of hormonal imbalances in teenagers
B. Solutions of hormonal imbalances in teenagers
C. Hormones teenagers need for their development
D. Influences hormones have on teenagers

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. had weeded - cleaned                       
B. were weeding – was cleaning
C. weeded – was cleaning                    
D. have been weeding – has been cleaning

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. I feel bored.                                     
B. That would be great. 
C. I’m afraid.                                        
D. You’re welcome.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. To inform ways to conserve the earth
B. To deal with a mistaken belief regarding greenhouse gasses
C. To emphasise the damaging effects of greenhouse gasses
D. To define and categorise greenhouse effects

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. capable              

B. accessible          
C. adolescent         
D. financial

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP