Câu hỏi:
13/01/2025 95PART III: READING
I. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Nowadays, activities of teenagers are totally different from the past. Many teenagers no longer enjoy (1)__________in outdoor activities after school. In stead, they (2)__________playing computer games or surfing the web in their free time. Some teenagers rely too much on computer and the Internet. For example, they prefer (3)______ messages to having a face-to-face conversation with friends. Even when teenagers (4)________out with their friends, they rarely talk but they use their phones to surf web. However, many teenagers dislike the Internet and the (5)________world. They hate to waste time on the computer and (6)________ other activities such as reading, shopping or sporting.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Enjoy + V-ing: thích làm gì
Hướng dẫn dịch: Nhiều thanh thiếu niên không còn thích thú tham gia những hoạt động ngoài trời sau giờ học nữa.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Fancy + V-ing: thích làm gì
Hướng dẫn dịch: Thay vào đó, chúng thích chơi trò chơi điện tử hoặc lướt mạng trong thời gian rảnh. Một vài thanh thiếu niên phụ thuộc quá nhiều vào máy tính và Internet.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Prefer V-ing to Ving: thích làm gì hơn làm gì
Hướng dẫn dịch: Ví dụ, chúng thích nhắn tin hơn là có những cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Cụm từ “Hang out: đi dạo, đi chơi với…”
Hướng dẫn dịch: Kể cả khi những thiếu niên này ra ngoài với bạn bè của chúng, chúng hiếm khi nói chuyện mà chúng sử dụng điện thoại để lướt web.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Virtual world (n): thế giới ảo
Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, nhiều thanh thiếu niên không thích Internet và thế giới ảo.Câu 6:
They hate to waste time on the computer and (6)________ other activities such as reading, shopping or sporting.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Enjoy (v): thích, tận hưởng
Hướng dẫn dịch: Chúng ghét phải lãng phí thời gian trên máy tính và thích làm những hoạt động khác như là đọc sách, mua sắm hoặc chơi thể thao.
Dịch bài đọc:
Ngày nay, những hoạt động của thanh thiếu niên thì thực sự khác biệt so với quá khứ. Nhiều thanh thiếu niên không còn thích thú tham gia những hoạt động ngoài trời sau giờ học nữa. Thay vào đó, chúng thích chơi trò chơi điện tử hoặc lướt mạng trong thời gian rảnh. Một vài thanh thiếu niên phụ thuộc quá nhiều vào máy tính và Internet. Ví dụ, chúng thích nhắn tin hơn là có những cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè. Kể cả khi những thiếu niên này ra ngoài với bạn bè của chúng, chúng hiếm khi nói chuyện mà chúng sử dụng điện thoại để lướt web. Tuy nhiên, nhiều thanh thiếu niên không thích Internet và thế giới ảo. Chúng ghét phải lãng phí thời gian trên máy tính và thích làm những hoạt động khác như là đọc sách, mua sắm hoặc chơi thể thao.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
You should drive carefully; ____________ you may cause an accident.
Câu 3:
Câu 4:
PART IV: WRITING
I. Choose the underlined word or phrase, A, B, C or D that needs correcting
I want to buy a new pair of shoes, so I don’t have enough money.
A B C D
Câu 5:
like/ I /singing/ my/ in /dancing /free /and /time
____________________________________
Câu 6:
PART II: LANGUAGE FOCUS
I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!