Câu hỏi:

17/01/2025 556

Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp A gồm Al và Mg, người ta thực hiện hai thí nghiệm sau:

– Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1735,3 mL khí ở điều kiện chuẩn.

– Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng thấy còn lại 0,6 gam chất rắn.

Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ở thí nghiệm 2: Al tác dụng hết với NaOH, còn Mg không phản ứng nên khối lượng chất rắn còn lại là Mg với mMg = 0,6 gam.

nMg=0,624=0,025 mol

Gọi nAl = x mol

Phương trình phản ứng: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2 ↑     ( 1)

                                    Mg + H2SO4   MgSO4 + H2 ↑     (2)

Theo phương trình (2) nH2 (2)=mMg  = 0,025 mol

Theo phương trình (1) nH2 (1) = nH2 (1)=32nAl=32x   mol

Þ Tổng số mol H2 là nH2=0,025+32x  (∗)

Theo đề bài ta có:  = 1735,3 mL = 1,7353 L

Þ   nH2=1,735224,79=0,07    mol (∗∗)

Từ (∗) và (∗∗) ⇒ 0,025 + 3x/2 = 0,07

Giải ra ta có: x = 0,03 mol ⇒ mAl = 0,03. 27 = 0,81 gam

⇒ m hỗn hợp A = 0,81 + 0,6 = 1,41 gam

%mAl=0,811,41.100%=57,45%; %mMg=100%57,45%=42,55%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Kim loại Cu không tác dụng với dung dịch HCl

Phương trình hóa học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

nH2=2,47924,79=0,1 (mol)

b) Nhận thấy nFe=nH2=0,1 (mol)mFe=0,1. 56=5,6 gam

mCu=12mFe=125,6=6,4 gam

c) Dung dịch X là FeCl2 và HCl dư

Khi X + NaOH thu được kết tủa Y là Fe(OH)2

    FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl

     0,1                                     0,1                         mol

    2Fe(OH)2 + 12 O2 + H2O  2Fe(OH)3

      0,1                                               0,1            mol

    2Fe(OH)3 t0  Fe2O3 + 3H2O

      0,1                        0,05                                  mol

Vậy chất rắn thu được là Fe2O3 mFe2O3=0,05. 160=8 gam

Lời giải

nFe=11,256=0,2 (mol)

a) Phương trình hóa học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

b) Nhận thấy: nH2=nFe=nFeCl2=0,2 (mol)

VH2=0,2. 24,79=4,958 L

c) Dung dịch thu được sau phản ứng là FeCl2

CM FeCl2=0,20,2=1M

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay