Câu hỏi:
21/01/2025 5Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
There are three other people in the park. Theya picnic. It looks like theya good time. One mana piece of chicken. The chickendelicious. The other people. Theycards.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
1. have
Động từ “have” trong câu với nghĩa “có, sở hữu”, là động từ trạng thái nên phải chia thì hiện tại đơn.
2. are having
Động từ “have” trong câu với nghĩa “trải qua”, là động từ hành động nên có thể chia thì hiện tại tiếp diễn.
3. is tasting
Động từ “taste” (nếm) là động từ hành động vì phía sau có tân ngữ, nên phải chia thì hiện tại tiếp diễn.
4. looks
Động từ “look” (trông có vẻ) là động từ trạng thái vì phía sau có tính từ, nên phải chia thì hiện tại đơn.
5. aren’t eating
Động từ “eat” (ăn) là động từ hành động, nên chia thì hiện tại tiếp diễn.
6. are playing
Động từ “play” (ăn) là động từ hành động, nên chia thì hiện tại tiếp diễn.
=> There are three other people in the park. They have a picnic. It looks like they are having a good time. One man is tasting a piece of chicken. The chicken looks delicious. The other people aren’t eating. They are playing cards.
Tạm dịch: Có ba người khác trong công viên. Họ có một chuyến dã ngoại. Có vẻ như họ đang có một khoảng thời gian vui vẻ. Một người đàn ông đang nếm một miếng thịt gà. Con gà nhìn ngon. Những người khác không ăn. Họ đang chơi bài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
I ( not know)the answer.
Câu 2:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
What(you/think) about the war?
Câu 3:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
Johnto leave his office, but he can't. He
to a big company, and hea lot of work to do today.
Câu 4:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
It ………….. late. I really have to go now. Thank you for a lovely time. Goodbye!
Câu 5:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
Joe (think)about his future. He (want)to be a doctor.
Câu 6:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
My husband (always/taste)the food while I'm cooking! It's very annoying.
Câu 7:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
Sara(look) like she's been crying
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 11 - THPT Thuận Thành năm 2025 có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World 11 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!