Câu hỏi:

22/01/2025 301

Choose the best answer to complete the sentence.

Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

confident (adj): tự tin                                     

over-confident (adj): quá tự tin                      

confidential (adj): bí mật                               

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ.

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

Đáp án cần chọn là: a

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

affect (v): ảnh hưởng   

succeed (v): thành công     

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Lời giải

time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

time-consuming (n): sự tốn thời gian

time-management (n): sự quản lý thời gian 

timeline (n): dòng thời gian

=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP