Câu hỏi:
06/02/2025 66Quảng cáo
Trả lời:
satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)
=> Do parents get satisfied from their children studies?
Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không?
Đáp án: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
social skills (n): kỹ năng xã hội
self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc
housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ
cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills.
Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ
Đáp án: C
Lời giải
break in (v): ngắt lời
break into sth (v): bất ngờ làm gì đó
break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi
break sth down (v): chia ra thành từng phần
Our teacher broke the final project down three separate parts.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.
Đáp án: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.