Câu hỏi:
06/02/2025 60Quảng cáo
Trả lời:
satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)
=> Do parents get satisfied from their children studies?
Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không?
Đáp án: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer:
We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
Câu 2:
Choose the best answer:
As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
Câu 3:
Choose the best answer:
Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
Câu 4:
Choose the best answer:
_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
Câu 5:
Choose the best answer:
Waiting for exam results is a time of great _____.
Câu 6:
Choose the best answer:
She has been _______ because she has a big assignment to complete.
Câu 7:
Choose the best answer:
Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận