Câu hỏi:
08/02/2025 399Ⅰ. You will hear Angela talking to Lisa about her holiday. Listen and complete the notes with ONE word for each blank.
Place: New Zealand, near __(1)____
Weather: Sunny in the mornings, ____(2)_____ in the afternoons
Accommodation: A hotel in the ____(3)______
Activities: In the mornings: go on ____(4)____ to see lakes and waterfalls.
See different animals, trees and ____(5)_____
New Zealand, near __(1)____
Câu hỏi trong đề: Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Australia
Thông tin: I’m on holiday with my family in New Zealand. It’s near Australia. (Tôi đang đi nghỉ cùng gia đình ở New Zealand. Nó gần Úc.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Sunny in the mornings, ____(2)_____ in the afternoons
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: rainy / rains
Thông tin: It’s sunny in the morning but it rains every day in the afternoon. (Trời nắng vào buổi sáng nhưng trời mưa mỗi ngày vào buổi chiều.)
Câu 3:
A hotel in the ____(3)______
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: rainforest
Thông tin: In Tongariro National Park, a hotel in the rainforest. (Ở Vườn quốc gia Tongariro, một khách sạn trong rừng nhiệt đới.)
Câu 4:
In the mornings: go on ____(4)____ to see lakes and waterfalls.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: treks
Thông tin: In the morning, we go on treks to see lakes, some waterfalls. (Vào buổi sáng, chúng tôi đi bộ để xem hồ, một vài thác nước.)
Câu 5:
See different animals, trees and ____(5)_____
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: plants
Thông tin: We see lots of different animals, trees, and plants, too. (Chúng tôi cũng thấy rất nhiều loài động vật, cây cối và thực vật khác nhau.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (VD: my, our, your, their, his, her, …)
Đại từ sở hữu đại diện cho danh từ, nhằm tránh lặp lại danh từ (VD: mine, ours, yours, theirs, his, hers, …)
Sau “isn’t” cần danh từ => chọn đại từ sở hữu “mine”.
Dịch nghĩa: Quyển sách này không phải của tôi. Có phải của cậu không vậy?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: You have to switch off your mobile phones during the exam.
Câu đề có từ “rule” (luật lệ) => khi viết lại câu cần dùng “have to” hoặc “must” để chỉ việc cần làm, bắt buộc.
Dịch nghĩa: Bạn phải tắt điện thoại di động trong khi thi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1