Câu hỏi:
08/02/2025 133Ⅶ. Read the passage, choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank.
Hi Susan,
We’re in France. We arrived here at 4p.m yesterday by plane. Yesterday the weather (17) __________ cold and rainy. But today it’s warm and sunny. We’re in a villa by a small lake, (18) __________ my dad and I will go fishing every afternoon. There are lots of mountains near here too. My brother David (19) __________ football with his new friends right now and I’m writing this email to you. I don’t like football because I think it’s (20) __________. My parents are cooking in the garden. Dad is putting sausages (21) __________ the barbecue. The food is delicious. Tomorrow we (22) __________ bike rides. What about you? Are you on holiday too? Write soon!
Love
Anna
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
“yesterday” (ngày hôm qua) chỉ thì quá khứ, “the weather” là chủ ngữ số ít => chia “was”
Dịch nghĩa: Hôm qua thời tiết lạnh và mưa.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
vế trước chỉ nguyên nhân “We’re in a villa by a small lake” (Chúng tôi đang ở trong một căn biệt thự bên cạnh một cái hồ nhỏ), vế sau chỉ kết quả “my dad and I will go fishing every afternoon” (bố và tôi sẽ đi câu cá vào mỗi buổi chiều) => chọn từ nối “so”
Dịch nghĩa: Chúng tôi ở trong một biệt thự cạnh một cái hồ nhỏ, nên bố tôi và tôi sẽ đi câu cá vào mỗi buổi chiều.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
Có “right now” là dấu hiệu của thì HTTD, có chủ ngữ số ít là “my brother David” => chọn “is playing”.
Dịch nghĩa: Anh trai David của tôi hiện đang chơi bóng đá với những người bạn mới của anh ấy và tôi viết email này cho bạn.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Tính từ đuôi – ing: dùng để miêu tả tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng.
Tính từ đuôi – ed: dùng để diễn tả cảm xúc.
exciting, excited: hứng thú
boring, bored: nhàm chán
Có cụm “don’t like” (không thích) => chọn tính từ mang nghĩa là nhàm chán “boring” hoặc “bored”. Ở đây chỉ tính chất của môn đá banh “football” gây chán => chọn “boring”.
Dịch nghĩa: Tôi không thích bóng đá vì tôi nghĩ nó nhàm chán.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
onto: lên trên
Dịch nghĩa: Bố đang đặt xúc xích lên trên vỉ nướng.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Dùng “be going to” để diễn tả những sự việc, hành động có mục đích, có kế hoạch cụ thể.
“bike rides” (đi xe đạp) là một sự việc có kế hoạch từ trước, chọn “are going to take”.
Dịch nghĩa: Ngày mai, chúng tôi dự định đi xe đạp.
Dịch bài đọc:
Chào Susan,
Chúng tôi đang ở Pháp. Chúng tôi đến đây lúc 4 giờ chiều ngày hôm qua bằng máy bay. Hôm qua thời tiết lạnh và có mưa. Nhưng hôm nay trời ấm và có nắng. Chúng tôi ở trong một biệt thự cạnh một cái hồ nhỏ, vì vậy bố tôi và tôi sẽ đi câu cá vào mỗi buổi chiều. Có rất nhiều ngọn núi gần đây nữa. Anh trai David của tôi hiện đang chơi bóng đá với những người bạn mới của anh ấy và tôi thì đang viết email này cho bạn. Tôi không thích bóng đá vì tôi nghĩ nó nhàm chán. Cha mẹ tôi đang nấu ăn trong vườn. Bố tôi đang cho xúc xích lên trên vỉ nướng. Món ăn thật là ngon miệng. Ngày mai chúng tôi sẽ đi xe đạp. Còn bạn thì sao? Bạn cũng đang trong kỳ nghỉ à? Phản hồi sớm nhé!
Yêu quý
Anna
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cathy thinks shopping is boring.
Câu 3:
Ⅳ. Rearrange the words to make correct sentences.
is/ a/ jeans/ Lola/ T-shirt/ trainers/ wearing/ and/.
__________________________________________
Câu 4:
Ⅳ. Rearrange the words to make correct sentences.
clean/ to/ Campers/ have/ the/ keep/ campsite/.
__________________________________________
Câu 6:
Ⅸ. Choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
It’s very grey and __________ today. I can’t see the sun.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận