Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?
A. Đường chính
B. Đường ga
C. Đường đặc biệt
D. Cả đáp án b và đáp án c
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2%
B. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2%
C. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2%
D. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
C. Tùy theo bán kính đường cong
D. Tùy theo góc chuyển hướng của đường cong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Chiều cao ke ga cao hơn từ cao độ mặt ray 1100mm
B. Mặt sàn tàu có thể cao hơn mặt ke ga từ 50mm
C. Mặt sàn tàu có thể thấp hơn mặt ke ga tối đa là 20mm
D. Tùy từng trường hợp cụ thể có thể sử dụng một trong ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Chiều dài tối thiểu 5 km.
B. Chiều dài tối thiểu 10 km.
C. Chiều dài tối thiểu 15 km.
D. Chiều dài tối thiểu 20 km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 12 lần chiều dày của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
B. Bằng khoảng cách giữa các dầm.
C. Bằng 1/4L
D. 12 lần chiều dày bản cộng với chiều rộng bản cánh dầm thép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chiều dài tối đa 10 km.
B. Chiều dài tối đa 6 km.
C. Chiều dài tối đa 4 km
D. Chiều dài tối đa 2 km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.