Câu hỏi:
08/02/2025 230
I. Listen and write ONE word or A number in the blanks.
School Zoo Trip
Oldest animal __________________________________________
1. Age: __________________________________________
2. Name: __________________________________________
3. Likes eating: __________________________________________
4. Lives next to: __________________________________________
5. When children can see him: after______________________________________
Age: __________________________________________
I. Listen and write ONE word or A number in the blanks.
School Zoo Trip
Oldest animal __________________________________________
1. Age: __________________________________________
2. Name: __________________________________________
3. Likes eating: __________________________________________
4. Lives next to: __________________________________________
5. When children can see him: after______________________________________Age: __________________________________________
Câu hỏi trong đề: Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: 55
Thông tin: A: Well, they usually live for 40 to 50 years, but our camel is 55 years old, so that's very old. (À, chúng thường sống từ 40 đến 50 năm, nhưng con lạc đà của chúng tôi đã 55 tuổi, vì vậy nó rất già rồi.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Name: __________________________________________
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Gobi
Thông tin: A: He's called Gobi. That's spelled G-O-B-I. (Nó tên là Gobi. Được phát âm là G-O-B-I.)
Câu 3:
Likes eating: __________________________________________
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: grass
Thông tin: A: He likes eating grass and drinking water. (Nó thích ăn cỏ và uống nước.)
Câu 4:
Lives next to: __________________________________________
Lives next to: __________________________________________
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: giraffes
Thông tin: A: He lives next to the giraffes. … (Nó sống bên cạnh những con hươu cao cổ. …)
Câu 5:
When children can see him: after______________________________________
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: lunch
Thông tin: A: Well, you're all going to have lunch now, but you can see him after lunch. (Chà, bây giờ tất cả các em sẽ ăn trưa, nhưng các em có thể thấy nó sau bữa trưa.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hi Emily,
How is everything? I went to Phu Quoc last week for our family summer holiday. The weather was great. It was sunny and warm. I went swimming every morning. My family also went to Vinpearl amusement park. We really enjoyed the games there. I watched a film at the cinema near the hotel. I ate a lot of delicious sea food and drank my favorite drink – coconut water. I bought some souvenirs for you.
See you soon.
Mai Lan
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
Dịch nghĩa: Tớ đang có một thời gian tuyệt vời ở Scotland.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.